Đặt câu với từ “trang kim“

Bạn cần đặt câu với từ trang kim mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “trang kim” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “trang kim” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ trang kim

  •   Ngoài ra, hai con dấu hình bọ hung được tìm thấy trong đống gạch vụn đến từ phía bắc khu nghĩa trang kim tự tháp tại el-Lisht có mang tên của Sehetepibre, chúng được viết mà không có đồ hình hoặc tước hiệu hoàng gia.
  •   Trang tham chiếu nhầm đến một trang amp-story dưới dạng phiên bản AMP của trang.
  •   Google phân tích một liên kết từ trang A đến trang B như là một phiếu bầu của trang A cho trang B.
  •   Bạn có thể trích xuất trang theo URL trang, Tiêu đề trang hoặc Tên màn hình.
  •   Ekaterina cũng thích trang phục và nữ trang đẹp.
  •   Chúng ta phải trang bị vũ trang cho mình.
  •   Để xem trang tổng quan trên trang chủ của bạn, hãy nhấp vào Trang chủ trong thanh bên.
  •   Ví dụ: Trang trống, nội dung trang đích vô nghĩa
  •   Tôi lật sang trang kế tiếp... và trang sau nữa.
  •   Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt
  •   Số lượt xem trang duy nhất của Trang B: Một
  •   Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt.
  •   Vũ trang.
  •   Nữ trang?
  •   nghĩa trang.
  •   ngụy trang?
  •   Nha Trang
  •   TRANG BÌA
  •   Trang phục quan họ bao gồm trang phục của các liền anh và trang phục của các liền chị.
  •   Ví dụ về trang web bảo mật bao gồm nhiều trang web dịch vụ tài chính, trang web thương mại điện tử và trang web mạng xã hội.
  •   Các trang đã [bị sờn cũ]; một số trang bị rách.
  •   Khi đọc tới đầu trang số 200, bạn đã đọc hết 199 trang, vẫn còn phải đọc một trang nữa.
  •   Trang Danh mục > trang Sản phẩm > trang Giỏ hàng > trang Thanh toán
  •   Trang tựa/ Trang nhà xuất bản
  •   [Trang hình ảnh nơi trang 271]
  •   Ví dụ: Trang cầu nối, trang ngõ, trang cổng, các trang trung gian khác chỉ được sử dụng để liên kết đến các trang web khác
  •   Trang sơ đồ di chuyển là một trang đơn giản trên trang web của bạn hiển thị cấu trúc trang web và thường bao gồm danh sách phân cấp các trang trên trang web.
  •   Chỉ trên trang các trang chẵn/lẻ
  •   Ồ, bộ trang phục trông trang nhã đấy.
  •   Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây
  •   Đầu trang khác giữa trang chẵn và lẻ
  •   Chân trang khác giữa trang chẵn và lẻ
  •   Kim loại.
  •   Bạch kim!”.
  •   Kim chi?
  •   Kim tiêm.
  •   Trong giả kim thuật, kim loại cơ bản là một kim loại thông dụng và rẻ tiền, đối lập với kim loại quý như vàng hay bạc.
  •   Tượng tám vị Kim cương (Bát bộ Kim cương) trong chùa.
  •   Kim có một con gái từ cuộc hôn nhân này, Kim Sul-song (Kim Tuyết Tùng) (sinh năm 1974).
  •   Kim tuyến
  •   Kim Dương đốc thúc nhưng Kim Hựu Trưng còn chần chừ.
  •   Thuật giả kim của thứ kim loại này rất đẹp mắt.
  •   Những cây kim ấy cũng tương tự như kim thời nay .
  •   Kim Hee-jung vai Kim Sa-bun, cha của Eun-ho.
  •   Kim Sun đã bị giết cùng với gia tộc của Kim Shin.
  •   Ông Thiều Kim Nhật có một con trai là Thiều Kim Xích.
  •   Hàm lượng kim loại bằng 0,17 ± 0,06 , Kepler-4 giàu kim loại hơn 48% so với kim loại của Mặt Trời.
  •   " Xoay "- cái gì.- theo chiều kim đồng hồ.- " chiều kim đồng hồ "
  •   Achelia crurispinifera được miêu tả khoa học năm 1985 bởi Kim & Kim.
  •   Kim cương đâu?
  •   Cúi xuống, Kim!
  •   Bởi vậy người ta phải dùng kim cương để cắt kim cương.
  •   11 tháng 4 năm 2018. ^ a ă “Kim Hye-ok and Kim Byung-ok in "Why Secretary Kim" as Married Couple”.
  •   Kim Bình có thể chỉ: Xã Kim Bình, Kim Bảng, Hà Nam.
  •   Kim và chỉ, kim và chỉ!
  •   " Kim triêu hữu tửu kim triêu tuý, "
  •   Giống như mò kim nơi bể kim.
  •   Kim cương, một viên kim cương rất hiếm
  •   Thúc đẩy sùng bái cá nhân với Kim Jong-un, Kim Jong-il và Kim Il-sung.
  •   Giống như tìm 1 cây kim trong 1 đống kim.
  •   Kim loại đó là một hợp kim gọi là adamantium
  •   KIM CƯƠNG
  •   Kim cương.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT