Đặt câu với từ “trưng dụng“
Bạn cần đặt câu với từ trưng dụng mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “trưng dụng” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “trưng dụng” là gì để hiểu thêm nhé!
Đặt câu với từ trưng dụng
- Chúng tôi đang ở trong một trung tâm y tế trưng dụng mà.
- Sau đó họ gặp được một chiếc thuyền do người Ai Cập trưng dụng.
- Chúng ta sẽ chờ anh ta đỗ xe... và rồi trưng dụng chiếc xe.
- Bạn có thể thấy tại sao trưng dụng là đồng nghĩa với tịch thu.
- Trong thời gian chiếm đóng, rượu Champagne được trưng dụng và bắt cống nộp.
- Ta sẽ đáp xuống Manila và các vị sẽ trưng dụng phương tiện đến hòn đảo.
- Họ cũng trưng dụng bất cứ thứ gì mà họ thấy cần thiết cho việc công.
- Thế việc hạm đội Starfleet trưng dụng phương trình chiếu tia dịch chuyển của tôi thì sao?
- Đây là thi thể của một thành viên của một băng đảng đã cố trưng dụng hắn.
- Sao cô không đi trưng dụng ít thức ăn từ bạn trai cao bồi của cô đi?
- Tên hải tặc Thuyền trưởng Jack Sparrow (Johnny Depp) đến Cảng Hoàng Gia để trưng dụng thuyền.
- Tôi vô cùng xin lỗi, nhưng tôi sợ là chúng tôi phải trưng dụng căn nhà của ông.
- Ngựa từ Ariege được trưng dụng cho Túc vệ của Napoleon trong chiến dịch chống Nga của mình.
- Yến mạch cho ngựa cũng được trưng dụng làm thực phẩm, còn ngựa thì được nuôi bằng lá cây.
- Theo quy định của Bộ Luật Hình sự Bang Texas, khoản 38, tôi sẽ trưng dụng chiếc xe của cô.
- Nó bị Hải quân Hoa Kỳ trưng dụng trong chiến tranh thế giới II và cuối cùng được bán phế liệu.
- Trong giai đoạn đầu, Nhà nước trưng dụng đất đai của các chủ sở hữu tư nhân để phục vụ cho kế hoạch cải tạo.
- Ngoài ra, trưng dụng trái phép thú vật, người đánh xe, hay xe ngựa để chuyên chở cho nhà nước là điều rất thông thường.
- Bandalâ (từ tiếng Tagalog từ mạn đà la, một chồng tròn của cây lúa được đập), bán hàng năm và trưng dụng mặt hàng như gạo.
- Bất động sản được trưng dụng bởi Bộ Chiến tranh từ năm 1940–1945 làm trung tâm hậu cần, huấn luyện và chỉ huy địa phương.
- Các vị lãnh đạo chức tư tế, hãy trưng dụng Hội Phụ Nữ trong việc đẩy mạnh sự chuẩn bị trong gia đình và nữ công gia chánh.
- Cuối 1975, chính quyền Việt Nam trưng dụng trường sở và ngày 19 tháng 12 năm 1975, bàn giao cho Tổng cục Cơ khí Luyện kim và Điện tử.
- Mặc dù thế, trong khi năm 1931 từ 7,2 triệu tấn ngũ cốc đã được trưng dụng ở Ukraine, trong năm 1932 đã giảm ở mức 4,3 triệu tấn.
- Khi thực hiện dự phòng, Blackpool xe Điện Số 166 đã trưng dụng bởi BBC, cùng với chị của nó, Số 165 là một bên ngoài, phát sóng đơn vị.
- Một sử gia ghi: “Một ngôi làng có thể bị điêu tàn khi những con bò kéo cày bị trưng dụng cho việc angareia thay vì những con vật chuyên kéo nặng”.
- Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng.
- Viên trung úy được điều về phòng máy của chiếc tàu phà được trưng dụng Iris II, và đã được trao tặng Huy chương Phục vụ Dũng cảm (DSM) cho nỗ lực của mình.
- Những chiếc trong lớp nguyên là những tàu biển chở khách được hãng tàu Nippon Yusen chế tạo, nhưng được Hải quân Đế quốc Nhật Bản trưng dụng và cải biến thành những tàu sân bay hộ tống.
- Không có quân đoàn hậu cần tồn tại theo nghĩa hiện đại; trong các chiến dịch ở lãnh thổ nước ngoài như ở Mỹ, ngựa, xe ngựa và phu mã thường được trưng dụng từ địa phương, thường là do cưỡng bức hoặc thuê mướn.
- Một tin tốt lành là đầu năm nay, hội đồng nhà nước đã thông qua một quy định mới về việc trưng dụng và phá dỡ nhà và đã thông qua quyền ra lệnh phá dỡ cưỡng chế từ chính quyền địa phương tới tòa án.
- Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa.
- Trưng dụng hả?
- Vậy cô được trưng dụng.
- Nến đã bị trưng dụng hết.
- Anh bị trưng dụng kho thóc, Belding.
- Bạn đang trưng dụng áo khoác của tôi?
- Tôi sẽ trưng dụng phương tiện cá nhân của cô.
- Thú vật thồ hay bò có thể bị trưng dụng.
- Tôi đã bỏ vị trí Time Master khi trưng dụng Waverider.
- Chúng tôi có thể trưng dụng những xe này và đi không?
- Tôi được " trưng dụng " sau khi họ biết tôi nói tiếng Đức.
- cái di tro tượng trưng!
- Ko, nó đặc trưng quá.
- Những nhánh tượng trưng của “cây nho thật” biểu trưng cho các tín đồ xức dầu.
- Trong trường hợp này, âm tượng trưng cho lạnh và dương tượng trưng cho nóng—âm dương cũng tượng trưng cho những tính chất đối chọi khác.
- Vậy cô được trưng dụng.
- Để xem các trạm dừng, hãy tìm các biểu tượng phương tiện công cộng như [Biểu trưng BART], [Biểu trưng METRO] hoặc [Biểu trưng Tàu điện ngầm London].
- Nơi trưng bày ảnh cho %
- Các đặc trưng tiết sữa và lông mao, cùng với các đặc trưng khác của động vật có vú, cũng được cho là đặc trưng cho Mammaliaformes, nhưng các đặc trưng này là khó để nghiên cứu trong các mẫu hóa thạch.
- Phòng trưng bày Majlis mở cửa.
- Thymol có mùi thơm đặc trưng.
- Ba mục tiêu, rất đặc trưng.
- Nó tượng trưng cho La Mã.
- Quảng cáo trưng bày mặt hàng.
- Nến đã bị trưng dụng hết.
- Các gậy trên tượng-trưng chi?
- Theo MPLA, màu đỏ tượng trưng cho xã hội chủ nghĩa còn màu đen tượng trưng cho châu Phi.
- Đèn vành đai vẫn sáng trưng.
- Loài địa phương đặc trưng ở Bengal.
- Cây đà tượng trưng cho điều gì?
- Chỗ này là phòng trưng bày thôi.
- 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
- tượng trưng: Ở đây, từ Hy Lạp e·stinʹ (nghĩa đen “là”) mang ý “biểu trưng, tượng trưng”.
- Tượng Trưng
- Trưng dụng hả?
- Bánh chưng tượng trưng cho đất, bánh dầy tượng trưng cho trời.
- Đặc trưng của bạn?
- Đêm ngày sáng trưng.
- Chữ T không tượng trưng cho "con người" mà tượng trưng cho "công nghệ".
- Phòng trưng bày nào?
- Tượng trưng cho máu.
- Một thanh đất nung biểu trưng cho 1, một viên bi đất nung biểu trưng cho 10 và một hình chóp nón biểu trưng cho 60
- Android quản lý bộ nhớ mà ứng dụng sử dụng.
- Hàng dân dụng Thiết bị gia dụng Đồ nội thất
- Nếu bạn muốn mọi người tải xuống ứng dụng của mình, hãy sử dụng tiện ích ứng dụng:
- Các ứng dụng khác trên điện thoại sử dụng VPN.
- ứng dụng phải trả phí, đăng ký, trong ứng dụng
- Nhắm mục tiêu người dùng ứng dụng dành cho thiết bị di động, tinh chỉnh đối tượng theo ứng dụng và cửa hàng ứng dụng họ sử dụng hoặc sử dụng những cụm từ ứng dụng dành cho thiết bị di động phủ định để loại trừ những ứng dụng cụ thể.
- Tải Chat: chat.google.com | Ứng dụng dành cho máy tính để bàn | Ứng dụng Android | Ứng dụng dành cho iOS
- Nếu bạn có điều chỉnh chưa được áp dụng -- chẳng hạn như các khoản tín dụng chưa được áp dụng vào hóa đơn -- bạn có hai tùy chọn để áp dụng các khoản tín dụng này:
- Đây là nhật ký sử dụng thẻ tín dụng của Scofield.
- Ứng dụng không được can thiệp vào các ứng dụng khác cũng như khả năng sử dụng của thiết bị.
- Ứng dụng quân sự chiếm phần lớn ứng dụng của sonar.
- Các bước để sử dụng thẻ tín dụng dùng một lần:
- Nếu bạn muốn mọi người tải xuống ứng dụng của mình, hãy sử dụng phần mở rộng về ứng dụng:
- Các ứng dụng không được quảng bá ở các địa điểm nơi ứng dụng không khả dụng để tải xuống.
- Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước.
- Vẫn vận dụng cơ bắp mà không vận dụng thứ mình cần.
- Cập nhật ứng dụng của bạn để sử dụng Analytics iOS SDK.
- Android tự động quản lý bộ nhớ mà ứng dụng sử dụng.
- Thẻ tín dụng dùng một lần thường được sử dụng để thay thế thẻ tín dụng khi thanh toán trực tuyến.
- Bạn có thể mở các ứng dụng, chuyển đổi giữa các ứng dụng và xem 2 ứng dụng cùng một lúc.
- DIGIC DV đưcọ sử dụng trên các máy quay chuyên dụng sử dụng cảm biến CCD như DC20 và DC40 DVD.
- * sử dụng dụng cụ thụt rửa :
- Bạn có thể xóa ứng dụng Hangouts hoặc sử dụng ứng dụng nhắn tin khác.
- Hàng gia dụng Hàng dân dụng Đồ nội thất
- Cách đơn giản nhất để sử dụng Gmail trên nhiều ứng dụng email là sử dụng IMAP.
- Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì?
- Ngoài thẻ tín dụng thông thường, bạn cũng có thể sử dụng thẻ tín dụng dùng một lần (còn gọi là thẻ tín dụng ảo).
- Dụng cụ ăn uống, dụng cụ mở đồ hộp, bộ dụng cụ bỏ túi và diêm chống thấm
- Nhiều người không muốn sử dụng, hay ngừng sử dụng chúng, bởi những tác dụng phụ bất ưng.
- Nếu bạn muốn mọi người tải ứng dụng của mình, hãy sử dụng phần mở rộng ứng dụng:
- Áp dụng màu tới các ứng dụng không phải KDE
Các mẫu câu có thể bạn quan tâm
- Đặt câu với từ trưng bày
- Đặt câu với từ trưng binh
- Đặt câu với từ trưng cầu
- Đặt câu với từ trưng dụng
- Đặt câu với từ trưng mua
- Đặt câu với từ trưng tập
- Đặt câu với từ trưng thầu
- Đặt câu với từ trưng thu
- Đặt câu với từ trưng trắc
- Đặt câu với từ bình trưng
- Đặt câu với từ lĩnh trưng
- Đặt câu với từ nghi trưng
- Đặt câu với từ sáng trưng
- Đặt câu với từ tráo trưng
- Đặt câu với từ tứ trưng
- Đặt câu với từ túc trưng
- Đặt câu với từ tượng trưng
- Đặt câu với từ dụng cụ
- Đặt câu với từ dụng ý
- Đặt câu với từ áp dụng
- Đặt câu với từ gia dụng
- Đặt câu với từ giá trị sử dụng
- Đặt câu với từ hưởng dụng
- Đặt câu với từ hữu dụng
- Đặt câu với từ ích dụng
- Đặt câu với từ khí dụng
- Đặt câu với từ khoa học ứng dụng
- Đặt câu với từ lạm dụng
- Đặt câu với từ trung dung
- Đặt câu với từ trung dũng
- Đặt câu với từ trung dũng
- Đặt câu với từ trung đường
- Đặt câu với từ trùng dương
- Đặt câu với từ trùng dương
- Đặt câu với từ trung giã
- Đặt câu với từ trung gian
- Đặt câu với từ trung giang
- Đặt câu với từ trung giáp
- Đặt câu với từ trừng giới
- Đặt câu với từ trung hà