Đặt câu với từ “tráo trở“
Bạn cần đặt câu với từ tráo trở mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “tráo trở” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “tráo trở” là gì để hiểu thêm nhé!
Đặt câu với từ tráo trở
- Không phải ta đã đi qua cái chết để nói lời tráo trở... với một kẻ hèn mạt như mi.
- Có quá nhiều tráo trở và lừa lọc ở đây đến nỗi mẹ có thể chết vì sợ hãi."
- (Mác 11:27-33; Ma-thi-ơ 21:23-27) Với một câu hỏi đơn giản, Chúa Giê-su đã làm cho họ im tiếng và bộc lộ tâm địa tráo trở.
- Ông phản bội Meggie và Mo trong một nỗ lực nhập lại cuốn sách do bị Capricorn lừa bịp, nhưng sau đó khi nhận ra bộ mặt tráo trở của y, anh đã cứu họ.
- Việc nghĩ rằng một người có thể làm hài lòng Thượng Đế nhưng đồng thời thờ ơ trước sự bất tuân nào của loài người thì đó không phải là tình trạng trung lập mà là tráo trở hoặc cố gắng “làm tôi hai chủ” (Ma Thi Ơ 6:24; 3 Nê Phi 13:24).
- Biển cả là một tên tráo trở, anh bạn.
- Cái hành vi tráo trở này không thể nào tha thứ được.
- Các tôi tớ chức vụ (và trưởng lão) phải chân thật, không thày lay hoặc tráo trở.
- Cậu không biết cô ta trơ tráo thế nào đâu.
- Mày sẽ phải trả giá cho sự trơ tráo của mình!
- Một trò chơi tráo bài cũng được sản xuất.
- Đây xin hãy lấy vài lá rồi tráo lên.
- Tôi đã tráo hai cái TV mà không để ai biết
- cậu thật trơ tráo khi xộc vào đây đó.
- Mọi người thích tráo bài kiểu gì cũng được.
- Xem mục “Hành vi trâng tráo” trong Bảng chú giải thuật ngữ.
- Anh đã đánh tráo mẫu mô sau khi Lentz chết.
- Ít nhất chúng ta phải làm cái đầu giả tráo đầu thật.
- Cái hành vi tráo trở này không thể nào tha thứ được.
- Hãy lấy mấy lá bài này và tráo chúng lên.
- Cô bạn trâng tráo của anh không cố giết anh từng # phút một
- Cờ bạc cũng trơ tráo cổ võ việc tham tiền bạc.
- Chúng trâng tráo không giấu giếm sự ghê tởm của mình.
- Vợ của chủ chàng là người ưa thú nhục dục, lại thêm trơ tráo.
- Ông ta sẽ nổi điên lên khi biết tôi đã đánh tráo Quả Cầu.
- Ta cầu nguyện cho cung điện của ta không sụp đổ vì sự trơ tráo.
- ● Hãy giải thích sự khác biệt giữa hành vi gian dâm, ô uế và trâng tráo.
- Bằng cách sử dụng câu thần chú, ông sẽ tráo hồn của Franz cho nàng Coppélia.
- Một bộ bài được tráo bởi một, hai ba, bốn, năm người cả thảy.
- Tôi trơ tráo à?
- Này cô bạn trơ tráo
- Hắn tráo chúng rồi!
- Tráo bài đi, anh Bern.
- File tráo đổi vCalendar Name
- Được rồi, tráo chúng đi.
- Hãy tráo chúng thêm lần nữa.
- Tôi vẫn luôn thích sự trơ tráo của anh.
- Biển cả là một tên tráo trở, anh bạn.
- Hay tráo kiểu trộn tung chúng lên, như thế này.
- Nhưng chúng không trở thành ta giống như ta không trở thành chúng.
- Cô trở về với biển cả và không bao giờ trở lại nữa.
- Phao-lô cố gắng trở lại, nhưng “Sa-tan đã ngăn-trở” ông.
- Các công dân trở nên trung kiên, các cộng đồng trở nên nhân đức và những người lân cận trở thành bạn bè.
- Chúng đang chuyển những chuyến tàu đó từ trở khách thành trở hàng.
- Kẻ trung thực trở thành trứng, và kẻ bóc lột trở thành tinh trùng.
- Nếu có thể quay ngược trở lại, ta muốn quay trở lại khi đó.
- Hình ảnh các chiến binh cưỡi ngựa ra trận thường trở đi trở lại.
- Sau khi trở về Indianapolis, bệnh tình của Augustus càng trở nên xấu đi.
- Muội đã trở về.
- Trở về căn cứ.
- Trở về chiến lũy!
- Thù trở thành bạn
- Trở lại buồng lái!
- Trở về đất liền.
- Chào mừng trở lại.
- Tôi trở lại mau.
- Trở lại trên boong.
- Trở về quê hương
- Lường trước trở ngại.
- Đưa ta trở lại!
- Trở ngại
- Cobain trở thành con nghiện rượu và trở nên bê tha.
- Từ khi trở thành Đức ông, Tôi trở nên lười biếng.
- Tôi không có ý định trở thành bà nội trở mãi đâu.
- 1 số trở thành cung phi 1 số trở thành vợ vua.
- Con trai trở thành kỹ sư, con gái trở thành bác sĩ.
- Các điện trở riêng biệt trên cầu thường có điện trở 350Ω.
- Những người này hoặc trở nên điên khùng... hoặc trở thành huyền thoại.
- Các vấn đề trở thành các câu đố và trở ngại biến mất.
- Họ cũng đang trở mình để trở thành một châu Phi hoà bình.
Các mẫu câu có thể bạn quan tâm
- Đặt câu với từ tráo chác
- Đặt câu với từ tráo mắt
- Đặt câu với từ tráo trở
- Đặt câu với từ tráo trợn
- Đặt câu với từ tráo trưng
- Đặt câu với từ trâng tráo
- Đặt câu với từ trao tráo
- Đặt câu với từ trếu tráo
- Đặt câu với từ trơ tráo
- Đặt câu với từ trở chứng
- Đặt câu với từ trở dạ
- Đặt câu với từ trở đậu quân cơ
- Đặt câu với từ trở đi
- Đặt câu với từ trở gió
- Đặt câu với từ trở giọng
- Đặt câu với từ trở gót
- Đặt câu với từ trở lại
- Đặt câu với từ trở lên
- Đặt câu với từ cản trở
- Đặt câu với từ ngăn trở
- Đặt câu với từ tạp trở
- Đặt câu với từ trắc trở
- Đặt câu với từ trăn trở
- Đặt câu với từ tráo trở
- Đặt câu với từ trao tơ
- Đặt câu với từ trao trả
- Đặt câu với từ trao tráo
- Đặt câu với từ tráo trợn
- Đặt câu với từ tráo trưng
- Đặt câu với từ tráp
- Đặt câu với từ trập
- Đặt câu với từ trập trùng
- Đặt câu với từ trát
- Đặt câu với từ trật
- Đặt câu với từ trắt
- Đặt câu với từ trật gia tam cấp