Đặt câu với từ “thực dụng“

Bạn cần đặt câu với từ thực dụng mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “thực dụng” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “thực dụng” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ thực dụng

  •   Nhưng quan trọng hơn... thực dụng một cách tàn nhẫn.
  •   Một cuốn sách thực dụng cho đời sống hiện đại
  •   Họ đang dùng Pragmatic Chaos ( mớ hỗn độn thực dụng )
  •   Cách này rất thực dụng và cực kì hoành tráng.
  •   Con người đâu chỉ sống trong thế giới thực dụng.
  •   22 Một cuốn sách thực dụng cho đời sống hiện đại
  •   Lịch có thể là thực dụng, lý thuyết hay hỗn hợp.
  •   Kinh-thánh—Sách hướng dẫn thực dụng cho người hiện đại
  •   LOL đã hình thành nên từ lối nói thực dụng đó đấy.
  •   Sự hướng dẫn thực dụng cho mối quan hệ giữa người đồng loại
  •   Nghệ thuật điện ảnh võ thuật ấy không có gì thực dụng cả.
  •   Vậy thì, tại sao lại gọi chính sách của tôi là thực dụng?
  •   Một trong những chương trình này có thực dụng đối với bạn không?
  •   □ Nền giáo dục thăng bằng bao gồm việc huấn luyện thực dụng nào?
  •   Ông chịu ảnh hưởng sâu sắc triết học thực dụng của J. Dewey.
  •   Weber đã đề ra một cách tiếp cận thực dụng dành cho lịch sử.
  •   Thật là một chương trình thực dụng và phấn khởi về mặt thiêng liêng!
  •   Nhưng Kinh-thánh còn cho một lời khuyên thực tế và thực dụng hơn.
  •   Một kẻ đầu óc thực dụng thì muốn gì từ hoàng hậu của hắn chứ?
  •   Phòng Nước Trời, được thiết kế thực dụng, là nơi để thảo luận Kinh Thánh
  •   Làm thế nào sách đó có lời khuyên thực dụng cho đời sống hiện đại?’
  •   10 Sự giáo dục mà cha mẹ cung cấp gồm có sự huấn luyện thực dụng.
  •   Làm cho thấm nhuần sự huấn luyện thực dụng để sống ở đời (Mác 6:3).
  •   Các nhà ngôn ngữ học chúng ta gọi những cái này là lối nói thực dụng.
  •   Vâng, sau nhiều thập kỷ làm việc trong lĩnh vực chính trị, tôi cũng một thực dụng.
  •   Lịch hỗn hợp tổ hợp các nét đặc trưng của lịch thực dụng và lịch lý thuyết.
  •   Trong đời sống chính trị, chúng ta bị định hướng thực dụng, để xử lý sự cố.
  •   Chính sách thực dụng này cuối cùng cũng làm những người pháp gia cắn xé lẫn nhau.
  •   Bà ngày càng được công nhận là một thành viên của phong cách triết học thực dụng Mỹ.
  •   Theo đó kiến thức của con người đối với con người thực dụng có thể sai lầm (fallibilism).
  •   Bạn có thấy là những số báo Tháp Canh ra gần đây có giá trị thực dụng không?
  •   Kinh-thánh là sách hướng dẫn thực dụng trong việc tạo dựng đời sống gia đình hạnh phúc
  •   Trong thời Kinh-thánh được viết ra, các con cái nhận được sự huấn luyện thực dụng nào?
  •   Saint - Cyr là một người khắc kỷ trong thời đại của chủ nghĩa thực dụng và vinh quang.
  •   Biệt danh "Supermac", ông được biết đến với quan điểm chủ nghĩa thực dụng, dí dỏm và điềm tĩnh.
  •   (Cười) Một số nghề thực dụng hơn: Huấn luyện viên sức khỏe, giáo viên, các câu lạc bộ nghề.
  •   Những chỉ trích mạnh mẽ nhất trường phái tư duy này là các phân tích "thực dụng" của Carr.
  •   Constantine có thể đã là ngoại giáo cả đời mình nhưng ông cũng đã là 1 người rất thực dụng.
  •   Kinh nghiệm cho thấy rằng các nguyên tắc Kinh-thánh vừa thực dụng, vừa thực tế cho thời đại chúng ta.
  •   Khi giới thiệu sách, có nhiều cách mà chúng ta có thể dùng để nói lên giá trị thực dụng của Kinh-thánh.
  •   George Westinghouse, kỹ sư và chủ doanh nghiệp Mỹ, người cung cấp tài chính phát triển mạng lưới điện xoay chiều thực dụng.
  •   Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng... tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do
  •   Tác giả William Herberg đề xuất định nghĩa như sau: Lối sống Mỹ mang tính cá nhân chủ nghĩa, năng động và thực dụng.
  •   Piet Wentzel và tôi sắp xếp để huấn luyện cách làm thánh chức thực dụng cho những người trẻ đến Pretoria để khai thác.
  •   Kiên nhẫn Israel Jonathan đã được công nhận địa phương, nước và quốc tế cho cô việc làm từ thiện và chính trị thực dụng.
  •   Đường lối ngoại giao thực dụng (Realpolitik) và cai trị nghiêm khắc của Bismarck đã mang lại cho ông biệt danh "Thủ tướng Sắt" (Eiserne Kanzler).
  •   Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng!
  •   Nhưng sự khả dĩ có được lợi ích thực dụng đó không tự nó là ly do chính yếu để vâng lời luật pháp Đức Chúa Trời.
  •   21 Mục tiêu thứ tư của một nền giáo dục thăng bằng là để cung cấp sự huấn luyện thực dụng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
  •   Sau Nội chiến Hoa Kỳ, Charles Sanders Pierce và rồi William James và John Dewey là những người tiên phong trong việc phát triển chủ nghĩa thực dụng.
  •   Tôi sẽ giành được gì khi thuyết phục được bạn rằng chủ nghĩa thực dụng thực sự không phải là nền tảng đúng để suy nghĩ về giả thuyết đạo đức?
  •   Du khách đến Cappadocia ít ai không thán phục đầu óc khéo léo của người dân vùng này đã biến những hình thể thiên nhiên thành những ngôi nhà thực dụng.
  •   Bài chi tiết: Quan hệ đối ngoại của Mali và Quân sự Mali Chính sách đối ngoại của Mali dần dần trở nên thực dụng và thân phương Tây theo thời gian.
  •   Điều còn thiếu đó là chúng ta là loài Homo duplex, nhưng xã hội thực dụng hiện đại được xây dựng nhằm thỏa mãn những cái tôi thấp hơn, trần tục hơn.
  •   (2 Ti-mô-thê 4:3) Nhưng tính phải lẽ của Đức Chúa Trời hoàn toàn không dính dáng với khuynh hướng của con người muốn thỏa hiệp vì chủ nghĩa thực dụng.
  •   Ý thức hệ kinh tế của đảng luôn chấp thuận sự cần thiết đối với một số chi tiêu phúc lợi, can thiệp kinh tế thực dụng và chính sách kinh tế Keynes tổng thể.
  •   Trong khoảng một năm rưỡi, các Nhân-chứng đã hợp lực để xây một Phòng Hội nghị vừa đẹp mắt vừa thực dụng có 3.000 chỗ ngồi thoải mái và có máy điều hòa không khí.
  •   Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời.
  •   Không có gì gọi là bớt thực dụng đi hay nhiều tình cảm hơn khi một thiếu niên mua một chiếc quần bò mới và xé rách phần đầu gối, bởi vì cậu ta muốn làm vui lòng Jennifer,
  •   Tuy nhiên, những lưới sắt thông gió nhô lên trên mặt đất để dùng cho hệ thống tàu điện ngầm này đã chứng tỏ rằng các giải pháp đều có thể vừa thực dụng, vừa có tính thẩm mỹ.
  •   Với vẻ ngoài rõ ràng là một người dịu dàng, Dmitry Medvedev được coi là một người theo chủ nghĩa tự do ôn hoà và thực dụng, một nhà quản lý có khả năng và một người trung thành với Putin.
  •   Họ lập luận rằng mỹ thuật là tối quan trọng cho hoạt động tinh thần; tạo ra vị trí của cá nhân trên thế giới, chứ không phải để tổ chức cuộc sống theo chủ nghĩa thực dụng và duy vật.
  •   Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt.
  •   CHỦ NGHĨA THỰC DỤNG: Xét đoán giá trị thật của niềm tin chúng ta chỉ qua cái hữu hiệu thực tế, đáp ứng những lợi ích của loài người, chẳng hạn như định hướng lại nền giáo dục, đạo đức và chính trị.
  •   William Sturgeon (22 tháng 5 năm 1783 - 4 tháng 12 năm 1850) là một nhà vật lý và nhà phát minh Anh, là người đã tạo ra nam châm điện đầu tiên và sáng chế ra động cơ điện thực dụng đầu tiên.
  •   Biết đọc rành rẽ, biết viết rõ ràng, biết mở mang trí tuệ và đạo đức, và nhận được sự huấn luyện thực dụng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày và cho thánh chức rao giảng hữu hiệu.—1/2, trang 10.
  •   Ngày hôm sau, anh ấy đến với một cái bàn trông kỳ quặc nhưng rất thực dụng và vừa vặn với khoảng cách của bức tường của cái nhà di động ngang qua cái bồn rửa chén trong bếp và bàn bếp.
  •   Ban đầu phục vụ mục đích thực dụng, sau đó dưới sự bảo hộ của triều đình, cá nhân và tôn giáo, hội họa Phương Tây và nghệ thuật Phương Đông sau đó tìm được các khán giả trong giới thượng lưu và trung lưu.
  •   Một sự giáo dục thăng bằng nên giúp chúng ta 1) biết đọc rành rẽ, 2) biết viết rõ ràng, 3) biết mở mang trí tuệ và đạo đức và 4) nhận được sự huấn luyện thực dụng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
  •   Đôi khi bỏ qua những cảm nghĩ cay đắng tốt hơn là nuôi dưỡng trong lòng; cưu mang hờn giận chỉ làm cho chúng ta bị nặng gánh thêm mà thôi.—Xem khung “Sự hướng dẫn thực dụng cho mối quan hệ giữa người đồng loại”.
  •   Thần là người thực dụng.
  •   Nó cũng là người thực dụng
  •   Thực dụng đến tàn nhẫn, nhớ không?
  •   Anh nổi tiếng là người thực dụng.
  •   Không có nhiều chính khách thực dụng.
  •   Nó thường được gọi đơn giản là "chủ nghĩa thực dụng" trong chính trị, ví dụ: "Theo đuổi chính sách thực dụng".
  •   Có một số chính sách thực dụng đó.
  •   Sự hướng dẫn thực dụng cho hôn nhân
  •   Cuốn sách thực dụng cho đời sống hiện đại
  •   Anh ấy là một người thực dụng, Raymond ạ.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT