Đặt câu với từ “tơ lòng“
Bạn cần đặt câu với từ tơ lòng mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “tơ lòng” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “tơ lòng” là gì để hiểu thêm nhé!
Đặt câu với từ tơ lòng
- Số khác thì tìm đến bác sĩ tâm lý và các nhà tư vấn hôn nhân, hoặc tham khảo các sách báo của những người này để gỡ rối tơ lòng.
- Tao phải công nhân Tơ Tơ là cô em xinh đẹp nhất đấy.
- Gương sáng—Ru-tơ
- Tảo tơ, ti tảo.
- Hay “bò đực tơ”.
- Sản phẩm tự nhiên: Một loại nhện giăng tơ sản xuất ra bảy loại tơ.
- Tạm biệt, nai tơ.
- Thân lá có lông tơ.
- Đảo các véc-tơ chuẩn
- Con ngựa thành Tơ-roa
- Tơ chân của trai biển
- Con bò tơ bằng vàng
- Tạo ra quang phổ lũi thừa chéo của véc-tơ này với véc-tơ khác. Name
- Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
- Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ.
- Một số trong chúng là loài xe tơ và có một số là loài không xe tơ.
- Cầu nguyện đi, nai tơ.
- Lông tơ sát và rậm.
- Ngày xưa dùng dây tơ.
- Hồ Tơ Nưng. Gia Lai
- Nếu chúng tiếp tục thì rip-tơ lục địa sẽ phát triển thành rip-tơ đại dương.
- Ba Tơ: tên một cuộc khởi nghĩa Ba Tơ: tên một đội du kích ở Việt Nam.
- Dâu tằm tơ Vải Con đường tơ lụa Tranh lụa
- Tơ nhện
- Loại tơ được chú ý nhiều nhất là tơ dragline vì nó chắc nhất trong bảy loại tơ nhện.
- Tơ được tạo ra từ lỗ tơ, và theo các nhà tơ nhện học thì đây là "hậu môn" của chúng.
- Có lẽ véc-tơ hướng không phải véc-tơ vô giá trị
- Các tơ chân
- Tuyến tơ Pyriform tạo nền xi măng, đó là loại tơ dùng để kết dính các sợi tơ với chất nền.
- Tuyến tơ Pyriform tạo nền xi măng , đó là loại tơ dùng để kết dính các sợi tơ với chất nền.
- Có lẽ véc-tơ trời không phải véc-tơ vô giá trị
- Có lẽ véc-tơ lát chuẩn không phải véc-tơ vô giá trị
- * 17 Riêng bò đực đầu lòng, cừu đực đầu lòng hoặc dê đầu lòng thì không được chuộc lại.
- Lòng đào.
- Lòng bàn tay và lòng bàn chân thường nổi ban nhiều.
- Tấm lòng giày vò làm đẹp lòng Đức Chúa Trời (17)
- Lòng tôi tràn đầy lòng biết ơn đối với gia đình tôi.
- Lòng chung thủy là một hình thức bày tỏ lòng kính trọng.
- Ông không được lòng cấp trên, nhưng lại được lòng cấp dưới.
- Lòng chảo Makgadikgadi, một lòng chảo muối lớn nằm ở phía bắc.
- 10 Nỗi cay đắng của lòng, chỉ riêng lòng mình biết rõ;
- Che chở lòng
- Chúa lòng lành!
- Thật đau lòng.
- Vào lòng biển!
- Buộc lòng thôi.
- Động lòng, hả?
- Rất sẵn lòng.
- Biển “bể bờ và cất ra khỏi lòng đất [“lòng mẹ”, NTT]”.
- Ta... bằng lòng.
- Thật khó lòng!
- Đau lòng hả?
- Công bằng lòng.
- - Mất lòng trước được lòng sau
- Vui lòng Khách đến; Vừa lòng Khách đi - 1968.
- Lòng căm thù của cô khiến tôi ấm lòng.
- 25 Nỗi lo trong lòng khiến lòng nặng trĩu,*+
- Để bảo vệ lòng, chúng ta nên “đóng” lòng trước điều gì và “mở” lòng trước điều gì?
- Lòng trung tín đòi hỏi nhiều hơn lòng trung thành.
- Lòng bàn tay và lòng bàn chân đều có lông.
- Khi chúng ta đau lòng thì ngài cũng đau lòng.
- Thuộc lòng
- Bà muốn lòng con cái trở lại cùng lòng cha.
Các mẫu câu có thể bạn quan tâm
- Đặt câu với từ tơ đào
- Đặt câu với từ tơ điều
- Đặt câu với từ tơ đồng
- Đặt câu với từ tơ duyên
- Đặt câu với từ tơ hào
- Đặt câu với từ tơ hồng
- Đặt câu với từ tơ lô
- Đặt câu với từ tơ lơ mơ
- Đặt câu với từ tơ lòng
- Đặt câu với từ ba tơ
- Đặt câu với từ gái tơ
- Đặt câu với từ lông tơ
- Đặt câu với từ mô tơ
- Đặt câu với từ mô-tơ
- Đặt câu với từ nhà tơ
- Đặt câu với từ ni tơ
- Đặt câu với từ ni-tơ
- Đặt câu với từ ông tơ
- Đặt câu với từ rắc rối tơ
- Đặt câu với từ lòng bàn tay
- Đặt câu với từ lòng chảo
- Đặt câu với từ lòng dạ
- Đặt câu với từ lòng đào
- Đặt câu với từ lòng dục
- Đặt câu với từ lòng đường
- Đặt câu với từ lòng lang dạ thú
- Đặt câu với từ lòng máng
- Đặt câu với từ lòng mo
- Đặt câu với từ ba lòng
- Đặt câu với từ bạn lòng
- Đặt câu với từ bận lòng
- Đặt câu với từ bằng lòng
- Đặt câu với từ cam lòng
- Đặt câu với từ cầm lòng
- Đặt câu với từ chạnh lòng
- Đặt câu với từ dằn lòng
- Đặt câu với từ đành lòng
- Đặt câu với từ đau lòng
- Đặt câu với từ tơ lô
- Đặt câu với từ tơ lơ mơ
- Đặt câu với từ to lớn
- Đặt câu với từ tơ mành
- Đặt câu với từ tơ mành
- Đặt câu với từ tô mậu
- Đặt câu với từ tổ mẫu
- Đặt câu với từ tờ mây
- Đặt câu với từ tò mò
- Đặt câu với từ tờ mờ
- Đặt câu với từ to mồm
- Đặt câu với từ tô múa