Đặt câu với từ “nhạc phụ“

Bạn cần đặt câu với từ nhạc phụ mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “nhạc phụ” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “nhạc phụ” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ nhạc phụ

  •   Vậy tại sao âm nhạc phụ thuộc vào sự lặp lại nhiều đến vậy?
  •   Nếu như con không nghe lời nhạc phụ, cha tưởng Jin sẽ thành phò mã sao?
  •   Máy ghi âm và tổng hợp giọng nói của Kelly tạo ra bài hát Daisy Bell, với âm nhạc phụ họa bởi Max Mathews.
  •   17 Hãy suy nghĩ đến những điều mà Đa-vít phải chịu đựng vì sự ghen tị điên cuồng của nhạc phụ là Vua Sau-lơ.
  •   Ngược lại, hoàng đế Maximilian II của đế quốc La Mã thần thánh, nhạc phụ của Charles IX, tỏ ra kinh tởm, gọi cuộc thảm sát là "sỉ nhục".
  •   Morrison cộng tác với các cộng sự như Walter Henry Medhurst và William Milne (chuyên về in ấn), Samuel Dyer (nhạc phụ của Hudson Taylor), Karl Gutzlaff (nhà ngôn ngữ học người Phổ), và Peter Parker (bác sĩ truyền giáo đầu tiên đến Trung Hoa).
  •   Nhạc phụ.
  •   Hay ta phải gọi ngài đây là Nhạc Phụ?
  •   Nghe nói do nhạc phụ của ông tiến cử.
  •   Có chắc là nhạc phụ đại nhân không xuống đây không?
  •   Một số lễ hội lại tập trung vào dòng nhạc phụ nữ.
  •   Có vài trường âm nhạc nằm trong thành phố như Nhạc viện Hoàng gia, cao đẳng âm nhạc Hoàng gia, trường nhạc kịch Guildhall và cao đẳng âm nhạc Trinity.
  •   Jiro như nhạc trưởng của một dàn nhạc.
  •   Ban nhạc nữ Nhóm nhạc nam ^ “Nhóm nhạc nữ ăn khách nhất nước Mỹ hiện nay”.
  •   Nó như âm nhạc, thật sự là âm nhạc
  •   Tôi bắt đầu học nhạc ở một nhạc viện.
  •   Câu chuyện đồ chơi (nhạc phim), nhạc trong phim.
  •   Nhiều cảnh có nhạc nền là nhạc cổ điển.
  •   Kiểm soát của phụ huynh không thay đổi nhạc bạn thấy trong ứng dụng Play Âm nhạc, bao gồm nhạc đã mua, nhạc đã tải lên hoặc bản nhạc đăng ký.
  •   ["Đứng diễn thuyết: Một vở nhạc kịch"] (Âm nhạc)
  •   Nữ hoàng băng giá (nhạc phim), album nhạc phim.
  •   Vũ Tuấn Đức, nhạcnhạc cụ dân tộc.
  •   Ông học tiếng tại Nhạc viện âm nhạc Philadelphia.
  •   Ông học âm nhạc tại Nhạc viện Curtis, Philadelphia.
  •   Nhạc thế tục là âm nhạc không tôn giáo.
  •   Nhạc sĩ Michael Giacchino phụ trách sáng tác nhạc.
  •   Ba thành tố chính của một vở nhạc kịch sách là: âm nhạc, lời nhạc và "sách".
  •   Âm nhạc Israel chịu ảnh hưởng từ toàn cầu; âm nhạc Sephardic, giai điệu Hasidic, âm nhạc múa bụng, âm nhạc Hy Lạp, jazz, và pop rock đều là một phần của âm nhạc.
  •   Tôi là điệu nhạc, và điệu nhạc là chính tôi.
  •   Cậu cũng học các chơi nhạc cụ và thanh nhạc.
  •   Và nhiều tác phẩm thanh nhạc và khí nhạc khác.
  •   Haindling là tên của một ban nhạc ở Niederbayern được thành lập bởi nhạc sĩ Hans-Jürgen Buchner, chơi nhạc thuộc loại nhạc dân tộc mới.
  •   “Nhạc cuối (nhạc phim)”.
  •   Nhạc công, trỗi nhạc lên!
  •   (Nhạc: "Nhạc hiệu của Paganini")
  •   Âm nhạc của cô được nhạcnhạc điện tử Yasutaka Nakata thuộc ban nhạc Capsule sáng tác.
  •   Âm nhạc và lời nhạc là hai yếu tố cấu thành phần nhạc (score) của vở nhạc kịch.
  •   Giám đốc âm nhạc: Nhạc sĩ Quốc Trung và nhạc sĩ Thanh Phương.
  •   Trong âm nhạc đại chúng và âm nhạc dân tộc thì nhà soạn nhạc lại thường được gọi là "nhạc sĩ".
  •   Piccolo là nhạc khí cao nhất, bassoon là nhạc khí trầm nhất dàn nhạc.
  •   Thân nốt nhạc có thể nằm trên dòng kẻ nhạc hoặc trong các khe nhạc.
  •   Từng học nhạc với nhạc sĩ Hoàng Bửu.
  •   Em là phụ nữ Cleveland, phụ nữ bóng bầu dục.
  •   Nhạc phụ.
  •   Nghĩa phụ.
  •   Nghĩa phụ!
  •   PHỤ LỤC
  •   Phụ lục
  •   Tổ phụ là Bùi Dung, phụ thân là Bùi Hiếu Du.
  •   “Phụ dâu chính, Wendy Rumsford, và phụ rể chính Jake Peoples!”
  •   Liệu câu nói " Thà phụ người chứ đừng để người phụ mình "
  •   Phụ nữ đã và đang phản bội chính phụ nữ ra sao).
  •   Ta đang nói tới Ngưu sư phụ và Ngạc Ngư sư phụ.
  •   Sản phụ khoa.
  •   Dịch phụ đề:
  •   Hoắc sư phụ...
  •   Diệp sư phụ
  •   Mặt phụ khoa!
  •   (Xem phụ chú).
  •   Lăng trụ phụ %
  •   Chính sư phụ...
  •   Ngưu sư phụ!
  •   người phụ nữ:
  •   Phụ thêm lăng trụ phụ
  •   Diệp sư phụ, Diệp sư phụ
  •   Trương sư phụ, Trương sư phụ.
  •   289 Phụ lục: Phụ huynh thắc mắc
  •   Hiệp phụ thứ nhất, hiệp phụ thứ hai.
  •   “Phụ dâu, Elizabeth Richards, và phụ rể Ronnie Brown.”
  •   Phụ nữ cũng sẽ phục vụ trong các đội cứu hỏa và nhóm phụ trợ phụ nữ.
  •   Tommy phụ trách ra dấu, Gareth phụ trách giữ người.
  •   "Phụ nữ tân văn" có nghĩa là "báo phụ nữ".
  •   Phụ lái là 1 người phụ nữ tên là Monica.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT