Đặt câu với từ “lóng ngóng“

Bạn cần đặt câu với từ lóng ngóng mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “lóng ngóng” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “lóng ngóng” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ lóng ngóng

  •   Có lẽ trông vẻ lóng ngóng của ông
  •   Bạn cảm thấy như tay chân mình cứ lóng ngóng.
  •   " Kìa anh đã tới và đã đặt... bàn chân lóng ngóng lên trang trại của tôi. "
  •   Vì vậy ngày đầu tiên tôi bế cô ấy , cả hai chúng tôi tỏ ra khá lóng ngóng , vụng về .
  •   Tay Bác sĩ này lóng ngóng chữa vết thương cho hắn lại khiến hắn phải chịu đau đớn mãi mãi
  •   Nó là một cỗ máy tạm thời trông có vẻ lóng ngóng và nó được mô phỏng theo Khoang Mặt trăng, L. M.
  •   Tờ The Sunday Times mô tả màn trình diễn của Wawrinka trong trận đấu này rằng anh "là một tay vợt lạ thường, tài năng bộc lộ rõ nhưng thiếu đi sự mạnh mẽ tương xứng, lại còn khá lóng ngóng trên sân giống như Federer vậy, nhưng với Federer người ta coi đó là lịch thiệp."
  •   Lóng ngóng quá!
  •   Tôi lóng ngóng quá.
  •   * Lóng ngóng , cảm giác mất thăng bằng
  •   Có lẽ trông vẻ lóng ngóng của ông.
  •   Em muốn vội vã, nhưng em lóng ngóng quá.
  •   Tiếng lóng của " mang thai " ấy ạ.
  •   Tiếng lóng gọi là ngăn cách nhiên liệu.
  •   Có lẽ trông vẻ lóng ngóng của ông.
  •   Bài viết chứa các từ lóng về LGBT.
  •   Em muốn vội vã, nhưng em lóng ngóng quá.
  •   Nước mắt họ rơi trên các lóng trúc.
  •   Lóng lánh trong ly, trôi xuống dễ dàng,
  •   kẻ hợm đời ; kẻ hợm hĩnh [tiếng lóng]
  •   Có lẽ trông vẻ lóng ngóng của ông
  •   Mình chim chủ yếu là màu lục lam lóng lánh.
  •   Đi mà học thêm tiếng lóng đi, chàng trai.
  •   Lóng thường rỗng ruột, chỉ có phần mắt là đặc
  •   Thân cây lúa tròn chia thành từng lóng và mắt
  •   " Roscoe " là tiếng lóng cũ nói về súng ngắn.
  •   Nó được thủy thủ đoàn đặt cho tên lóng là Lusty.
  •   Theia là nữ thần của "sắc xanh lóng lánh bấu trời".
  •   Dick, trở thành tiếng lóng của cái dương vật không?
  •   Bạn cảm thấy như tay chân mình cứ lóng ngóng.
  •   3 . Không nên nói TỪ hoặc CỤM TỪ LÓNG khi phỏng vấn
  •   Tiếng lóng đường phố, nó được biết như là K-hole.
  •   Theo tiếng lóng đường phố, nó được biết là k-hole.
  •   Nhưng rất lóng lánh.
  •   Lóng ngóng quá!
  •   Tôi lóng ngóng quá.
  •   Tránh những tiếng lóng.
  •   Tiếng lóng của ngươi ấy
  •   Cách địa ngục một lóng tay.
  •   To be on the waggon : (Lóng
  •   Hắn nói giỏi tiếng lóng của chúng ta.
  •   * Lóng ngóng , cảm giác mất thăng bằng
  •   Nó chỉ cách heroin một lóng tay.
  •   Tôi sẽ để ý nghe ngóng.
  •   Để tôi nghe ngóng.
  •   Tôi sẽ nghe ngóng.
  •   "Tôi thực sự rất ngóng chờ!!!"
  •   Nàng ở nhà mong ngóng đợi chờ.
  •   Cô biết đó, tôi cũng nghe ngóng.
  •   Tôi ngóng thứ này cả năm trời.
  •   Ngươi đang trông ngóng gặp ai thế
  •   Ngóng chờ đứa khác à?
  •   * Lóng ngóng , cảm giác mất thăng bằng
  •   Muôn dặm cửa vua ngày ngày trông ngóng.
  •   Có lẽ trông vẻ lóng ngóng của ông.
  •   Tất cả thần dân Sakaar đều ngóng chờ.
  •   “Tôi sẽ ngóng xem ngài phán gì” (1)
  •   Và tại sao tôi lại nghe ngóng nó?
  •   Dạ thường quanh quất mắt thường ngóng trông.
  •   Anh đang nghe ngóng chúng tôi?
  •   23 Họ trông đợi tôi như ngóng trông mưa,
  •   Mẹ ngóng trông con từng ngày, và mãi mãi
  •   Mong ngóng từng ngày để gắn nó lên tường.
  •   Em muốn vội vã, nhưng em lóng ngóng quá.
  •   Lóng ngóng quá!
  •   Theo như nghe ngóng.
  •   Nghe ngóng mọi thứ.
  •   Tôi lóng ngóng quá.
  •   Nghe ngóng.
  •   Phải, tôi có nghe ngóng.
  •   Anh đang ngóng nó đây.
  •   Tiếp tục nghe ngóng đi.
  •   Con trông ngóng ai vậy?
  •   Đang nghe ngóng gì vậy?

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT