Đặt câu với từ “khao“

Bạn cần đặt câu với từ khao mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “khao” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “khao” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ khao

  •   Người bản địa, những con người khát khao.
  •   Nắm đấm ta đang khát khao công lý.
  •   tìm kiếm những ai khao khát tin mừng.
  •   Chúng ta khao khát thay đổi tư duy có lẽ cũng như chúng ta khao khát thức ăn, tình cảm hay tình dục vậy.
  •   Ánh mắt buồn những khao khát tim em
  •   Rõ ràng, con người khao khát sự công bằng.
  •   * Quá nồng nhiệt khao khát có nghĩa là gì?
  •   Sự cô đơn, hy vọng, khát khao của họ.
  •   Với niềm khát khao được phục vụ... đến chết.
  •   Tất cả chúng khao khát là tình yêu.
  •   Mọi người đang khát khao điều kỳ diệu
  •   Nếu anh cho ông ta thứ ông ta khao khát.
  •   Bạn có khao khát được bình an nội tâm không?
  •   " Khát khao của tôi chẳng bao giờ vơi bớt "
  •   cho những ai đang khao khát nước tượng trưng.
  •   Tôi đã rất khao khát được ghi bàn thắng đó.
  •   Đó là phần của chúng ta khát khao Chúa trời
  •   Cùng một nỗi sợ hãi, cùng một niềm khao khát?
  •   Đôi mắt háo hức đang nhìn theo, khao khát,
  •   Vì luôn ngao du với trái tim khao khát
  •   Dùng làn gió lãnh đạm thổi bùng ngọn lửa khát khao.
  •   Khát khao Đức Chúa Trời như nai khát nước (1, 2)
  •   Người dân của chúng tôi đang khát khao sự độc lập.
  •   Cậu có khát khao bí mật là thành diễn viên xiếc?
  •   Chính sự bí ẩn... sẽ làm khao khát thêm mãnh liệt.
  •   Vậy nhưng Wright vẫn khao khát làm việc tiến bộ hơn.
  •   Như Sarah và Chi, bạn khao khát được tự do hơn?
  •   3 Người khác thì khao khát danh vọng và địa vị.
  •   Lễ mừng khao quân là một lễ vui vẻ trong dân.
  •   Đúng vậy, chúng ta thật sự khao khát được cảm thông!
  •   khát khao tìm ngài, chỉ mong làm điều chân chính.
  •   khát khao tìm ngài, chỉ mong làm điều công chính.
  •   mời những người thành tâm đang khao khát tin mừng
  •   Niềm khao khát vĩnh cửu tình yêu của phụ nữ
  •   Ông luôn khao khát nền hoà bình cho thế giới.
  •   Đó là cái mà những tâm trí vô thức khao khát tới.
  •   Khao khát được biến mất của tôi vẫn rất mãnh liệt.
  •   Mắt cô không tìm thấy những gì cô khát khao sao?
  •   Nó dựa trên sự tránh né, chứ không phải khát khao.
  •   Chính bạn có khao khát được có mặt ở đó không?
  •   Tôi khao khát máu và tiếng là hét của kẻ thù.
  •   Nhưng xác chết đó không làm dịu khao khát của tôi.
  •   Anh khao khát đối mặt với thần chết sao, phải vậy không?
  •   Mời ai đang đi tìm chân lý, khát khao công bằng;
  •   Bạn cũng có thể vun trồng lòng khao khát Lời Đức Chúa Trời.
  •   Ban đầu còn có có lẫn lộ tên Khao Noi hoặc Don Kha.
  •   Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu.
  •   Ông khao khát truyền những sự thông đạt đến với công chúng.
  •   Nó sẽ làm cho người yêu bạn khao khát tham gia hơn.
  •   Hãy tập khao khát sữa của lời Đức Chúa Trời (1-3)
  •   Các con số mất là các tambo nay thuộc huyện Khao Khitchakut.
  •   Lòng Jože khao khát lẽ thật thiêng liêng dần dần được thỏa nguyện.
  •   Huyện được đã đổi tên từ Kut Khao sang Mancha Khiri năm 1939.
  •   chúng ta khiêu chiến để chấm dứt khát khao công lí này!
  •   Rồi cậu đã đến cùng với khát khao mù quáng của cậu.
  •   Trịnh Doanh mở tiệc khao quân, quận Hẻo bị sai hầu rượu.
  •   Người Nhật thường tìm mua cá này trong những dịp khao vọng.
  •   Bệnh viện Khao-I-Dang nhận được 100 người dân bị thương.
  •   Bọn họ khao khát giết tôi nếu biết tôi là ai đấy.
  •   Khao khát được sống đời đời rất mãnh liệt, ai ai cũng muốn thế.
  •   Elio dành cả ngày với Marzia trong khi đang khao khát gặp Oliver.
  •   Cô là một con cá mắc cạn, Lana ạ, khát khao được sống.
  •   Số 4 là tambon Ko Kho Khao đã được chuyển sang Takua Pa.
  •   Thật vậy, nhiều người khao khát biết được những câu trả lời thỏa đáng.
  •   Họ đã tìm thấy rìu đá, nồi đất sét thuộc cộng đồng Khao Kalon.
  •   Tuy nhiên, không thấy kể việc khao thưởng tướng lĩnh cầm quân thế nào.
  •   Tôi chắc người sẽ chiếm được ngôi báu mà người luôn khao khát.
  •   Cậu khát khao muốn gặp mẹ nên tôi giải quyết rất nhanh gọn.
  •   Tôi khao khát tìm hiểu và liên kết với trí óc tội phạm.
  •   ông là mẫu người khao khát với những cuộc vui nơi đấu trường.
  •   Ta sợ ngươi khao khát nó.
  •   Có lẽ là khát khao.
  •   Nixon thua khít khao trước Kennedy.
  •   SA-RA khao khát có con.
  •   Chầu đầu tiên tối nay tôi khao.
  •   giúp bao người lòng đang khao khát
  •   Khao Khát được Trở Về Nhà
  •   giúp cho người lòng đang khao khát
  •   Bạn khao khát loại an ninh nào?
  •   Thành phố này khao khát người hùng.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT