Đặt câu với từ “khí chất“

Bạn cần đặt câu với từ khí chất mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “khí chất” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “khí chất” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ khí chất

  •   Nguồn âm thanh tạo rung động sóng âm truyền qua các phân tử khí, chất lỏng, hay chất rắn.
  •   Bà vào vai Evita với vẻ mệt nhọc chua chát và có đôi chút khí chất của một ngôi sao.
  •   Về khí chất, gà Sultan là gà rất dễ sai khiến và thân thiện, và chúng hài lòng với việc nuôi nhốt.
  •   Những lúc cậu kể chuyện ấy, trước khi cậu bước vào cuộc ngao du tuyệt vời này, cậu đã rất có khí chất anh hùng rồi.
  •   Xinh gái, đẹp trai nhưng bản thân không biết, đó chính là khí chất. Có tiền, tài hoa nhưng người khác không biết, đó chính là tu dưỡng
  •   MÁY điều hòa không khí, chất chống đông lạnh, biến nước mặn thành nước ngọt và sô-na là các phát minh được nhiều người biết đến trong thế kỷ 20.
  •   Nhà tiểu thuyết gia Vladimir Nabokov nói rằng người đọc giả tốt nhất có một sự kết hợp giữa 2 khí chất rất khác nhau, tính nghệ thuật và tính khoa học.
  •   Tuy nhiên, trong một bể chứa dầu ngầm, tỷ lệ khí, chất lỏng và chất rắn phụ thuộc vào điều kiện dưới bề mặt và trên sơ đồ pha của hỗn hợp dầu mỏ.
  •   Người ngồi ngay bên cạnh bạn có thể có nội tâm cực kỳ có khí chất, nhưng bạn không hề nhận ra bởi vì chúng ta lúc nào cũng mang vẻ mặt vô cảm như nhau.
  •   Người ta có thể cố tìm cách thay đổi diện mạo, thái độ, che đậy suy nghĩ, nhưng cái thần của đôi mắt và cái khí chất của con người là thứ không cách nào giả mạo được
  •   Alex Lai từ báo điện tử Contactmusic thì đánh giá tích cực ca khúc, anh cho rằng "khí chất hoạt bát của ban nhạc trở nên chìm hơn" khi chuyển qua "phong cách arena rock của U2" và Leto cũng đổi giọng trầm xuống.
  •   Thông gió (chữ V trong HVAC, hệ thống điều hòa không khí) là quá trình "thay đổi" hoặc thay thế không khí trong bất kỳ không gian nào để cung cấp không khí chất lượng cao bên trong (tức là để kiểm soát nhiệt độ, bổ sung oxy, hoặc loại bỏ hơi ẩm, mùi hôi, khói, hơi nóng, bụi, vi khuẩn trong không khí, và carbon dioxit).
  •   KHÍ CHẤT: Nhẫn nại.
  •   Trông không có khí chất.
  •   khí chất ẩn chứa dưới mông cậu.
  •   Đó là khí chất nghệ sĩ của tôi.
  •   Cháu có khí chất phù hợp với việc đó.
  •   Cậu có khí chất, tên người La-tinh ạ.
  •   Đúng vậy, người hùng ko được ca ngợi... khí chất ẩn chứa dưới mông cậu
  •   Ờ, tụi này phải kể tên mấy loại cơ khí, chất hóa học, nhiệt học...
  •   Hàng chục năm sau, người ta vẫn sẽ nhớ khí chất và phẩm giá của bà.
  •   Khắp vương quốc đều ngưỡng mộ nàng bởi sắc đẹp tuyệt trần và khí chất mạnh mẽ.
  •   Andrea là một bộ lọc không khí sống có thể hấp thụ các khí độc từ không khí hay không khí trong nhà bị ô nhiễm.
  •   Dưới bề mặt này là một quả bom khí hậu hẹn giờ: khí mê- tan, một loại khí nhà kính mạnh gấp 20 lần khí cacbonic.
  •   Khí quyển của Trái đất có 80% là khí Nitơ.
  •   Kỹ thuật cơ khíkhí Kỹ sư xây dựng
  •   Có thể là phòng vũ khí, một kho vũ khí.
  •   Những loại khí này là những loại khí có triển vọng nhất để đưa vào bầu khí quyển Sao Hoả vì chúng là những khí nhà kính rất mạnh, gấp hàng ngàn lần khí CO2.
  •   Chí khí?
  •   KHÍ HIẾM
  •   Dũng khí!
  •   Nhưng quan trọng hơn, nó tránh được lượng khí thải của 3 tỉ tấn khí CO2 vào khí quyển.
  •   Ở mặt sau của máy tính, mở Van khí vào không khí để cung cấp khí nén cho máy
  •   KHÍ TƯỢNG
  •   Binh khí!
  •   Khí rộp?
  •   Những núi lửa phóng ra khí ga vào bầu khí quyển
  •   Vũ khí siêu cấp vô địch trong các loại vũ khí
  •   Ở phổi, máu nhả khí cacbon đioxit và nhận khí oxy.
  •   Nitơ là loại khí chính trong bầu khí quyển của Triton.
  •   Cổ khí hậu học: Nghiên cứu khí hậu trong quá khứ.
  •   Mở Van khí vào máy cung cấp khí nén cho máy
  •   Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
  •   Tỷ nói y chang Sư phụ với vụ " khí, khí, khí. "
  •   Nghĩ về điều đó: khí CO2, khí CO, phân tử Hydrô, phân tử Nitơ khí mêtan, khí mêtan clo -- rất nhiều loại khí.
  •   Điệp ngữ: Vũ khí, vũ khí!
  •   Khoa học khí quyển – Phần chứa khí của Trái Đất (hay khí quyển).
  •   Các khí cầu lửa và “khí cháy”
  •   Ổn rồi, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu.
  •   Không khí gần như là khí lý tưởng.
  •   Trên đất liền, trên biển, Vũ khí, vũ khí!
  •   Đây là một khí cầu chứa nhiều khí helium.
  •   Nó được đổi tên thành "Đài thiên văn Khí tượng Khí tượng Khí tượng E.Kfodorov" năm 1983.
  •   Chúng là những chất chỉ thị khoáng chất.
  •   Kiểm soát protein, chất béo, carbohydrate, khoáng chất...
  •   Chất lượng của quan tài. và chất bảo quản.
  •   Hợp chất này là một chất oxi hoá mạnh.
  •   Không chứa chất bảo quản và chất tạo màu.
  •   Tiến trình biến chất béo thành chất đường tiết ra những độc tố gọi là chất ketone.
  •   Vật chất có thể là một chất hoá học tinh khiết hoặc một hỗn hợp các chất.
  •   Chất dẻo ra chất dỏe, thủy tinh ra thủy tinh
  •   Dầu oliu chứa 100% chất béo; không có chất khác.
  •   Trụ não gồm chất trắng ( ngoài) và chất xám( trong).
  •   Quản lý chất lượng có thể được xem là gồm 3 thành phần chính: kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng.
  •   Ngoại chất.
  •   Khoáng chất?
  •   Chất lỏng.
  •   Chất liệu
  •   HOẠT CHẤT
  •   Chất nhầy.
  •   Chất oxy hóa loại bỏ các electron khỏi một chất khác.
  •   Chất liệu này trông giống như làm trong chất khoáng Smithsonian.
  •   Các chất lưu như vậy được gọi là chất lưu Newton.
  •   Chúng cũng có thể chứa chất thơm và chất tạo màu.
  •   Chất lỏng là một trong bốn trạng thái cơ bản của vật chất (gồm chất rắn, chất lỏng, chất khí và plasma).
  •   Các Vật chất chúng tôi nói là những Vật Chất cơ bản, đó là Vật Chất, Phản Vật Chất và Vật Chất Tối.
  •   Chất thải phóng xạ là chất thải có chứa chất phóng xạ.
  •   Đạm, khoáng chất, vitamin nguyên chất.
  •   Chất dẻo đi với chất dẻo!
  •   Chất bảo quản Chất chống ôxy hóa
  •   Và chúng giàu chất dinh dưỡng, như dầu hay chất đạm, khoáng chất và carbs.
  •   Kiểm soát chất lượng Đảm bảo chất lượng Đánh giá chất lượng ^ Tietz, N.W. (1987).
  •   Hầu hết bỏng là do nhiệt nóng từ chất lỏng, chất rắn, hoặc chất cháy.
  •   Có thể là chất độc hoặc chất nổ

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT