Đặt câu với từ “kéo bè“

Bạn cần đặt câu với từ kéo bè mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “kéo bè” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “kéo bè” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ kéo bè

  •   Cả hai phe đều kéo bè kéo cánh kình địch lẫn nhau.
  •   Nếu chúng ta kéo bè kéo cánh với nhau, ông ta sẽ chiếm được lợi thế.
  •   Trong suốt thập niên vừa qua, người ta nói đến tư bản kiểu “kéo bè”—tức những thực hành thương mại thối nát, thiên vị một số ít người có đặc quyền và vây cánh—đã phá hoại nền kinh tế của cả quốc gia.
  •   Kéo chốt.
  •   Kéo buồm.
  •   Kéo tên.
  •   Kéo lên.
  •   Máy kéo!
  •   Kéo cắt.
  •   Kéo cầu!
  •   Màu đỏ cho biết là kéo lên, màu xanh là kéo xuống.
  •   Cả hai phe đều kéokéo cánh kình địch lẫn nhau.
  •   Kéo màn lên.
  •   Kéo rèm lại.
  •   Kéo tao lên.
  •   Giờ kéo lên.
  •   Kéo Chướng, 6.
  •   Kéo cần đi!!
  •   Đang kéo vào.
  •   Kéo rèm lên.
  •   Bắn dây kéo.
  •   Trong ngăn kéo.
  •   Kéo hắn xuống!
  •   Dừng kéo thuyền.
  •   Kéo, kéo, kéo, kéo!
  •   Kéo đi, Lemuel, kéo!
  •   Kéo lên, kéo lên.
  •   Kéo đi, tôi biểu kéo!
  •   Kéo đi, mẹ kiếp!Kéo!
  •   Búa, kéo, bao! Búa, bao, kéo!
  •   Kéo cái phanh, kéo cái phanh đi
  •   Anh kéo dây kéo lên dùm em đi.
  •   Kéo mì bánh hoặc bánh bao món mì kéo.
  •   Chúng dùng những móc kéo kéo thân mình di chuyển.
  •   Bạn mãi mãi.
  •   □ Gặp gỡ bạn
  •   Bằng chiếc đó?
  •   Bàn chân ra.
  •   Để khoe bẹn ?
  •   Cho bạn “thở”.
  •   Cô gái hát ?
  •   Mike Appel – hát .
  •   Em đoán họ là bạn của anh chứ không phải bạn của em.
  •   Hợp ý bạn
  •   Paul McCartney – hát .
  •   Bị bạn xa lánh.
  •   Con phản bội bạn .
  •   Vĩnh biệt nhé, bạn !
  •   Amy nhớ bạn nó.
  •   Các ca sĩ hát .
  •   Hai đứa con trai có thể là bạn , anh em, đồng đội, bạn , thầy trò.
  •   GIA ĐÌNH VÀ BÈ BẠN
  •   Ống- của con, Destiny.
  •   Và bạn tôi nữa?
  •   12 Những bạn xấu.
  •   Bạn bạn .
  •   Nhóm Cadillac – hát .
  •   Bạn là bạn , phải không?
  •   Bạn không nợ bạn , ngốc ạ.
  •   Chỉ có bạn thôi, rất nhiều bạn .
  •   5 Loại bạn xấu: Ai là bạn xấu?
  •   □ Bạn
  •   Bạn nào?
  •   Bạn thì nói sự thật, bạn không phản bội nhau.
  •   Người Carthage tập trung thuyền và đóng để chuẩn bị qua sông.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT