Đặt câu với từ “j“

Bạn cần đặt câu với từ j mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “j” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “j” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ j

  •   Mùa giải J. League 1993 là mùa bóng đầu tiên của J. League Hạng 1.
  •   Nhà mô phạm J.
  •   chiện j xảy ra?
  •   Friberg, họa sĩ; J.
  •   Chiện j đã xảy ra?
  •   E. J. Dijksterhuis, biên tập.
  •   Chiện j đag xảy ra?
  •   Doris, chiện j xảy ra?
  •   Bài bình luận do J.
  •   Anh vui tính thật, J.
  •   chiện j đã xảy ra?
  •   Thompson, Matthew J, biên tập.
  •   Guizhou J-6A (Quý Châu J-6A) - J-6A nâng cấp để mang 2 tên lửa không đối không PL-2 (Pi Li – Phích Lịch – Tia chớp).
  •   Năm 1897 J. J. Thomson phát hiện ra electron bằng cách sử dụng ống tia âm cực.
  •   Chiện j đag ở đây?
  •   Well, chiện j xảy ra?
  •   J là kẻ mạo danh!
  •   Và nó cũng trở thành một cách quảng cáo thu lợi rất lớn cho J&J.
  •   Phí bảo kê là cái j?
  •   Đây là Đội J, đúng rồi.
  •   Chiện j đã xảy ra zậy?
  •   Đội hình tiêu biểu J League được hiểu là mười một cầu thủ xuất sắc nhất J League.
  •   Giáo sư thần học Michael J.
  •   Đằng kia có chuyện j vậy.?
  •   Ông Lewis, chiện wái j zậy?
  •   J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
  •   Saab 35Ö Vào giữa thập niên 1980, Saab mua lại 24 chiếc J 35D từ Không quân Thụy Điển và chuyển đổi chúng thành phiên bản J 35Ö (hay gọi là J 35OE).
  •   Phiên bản này không đi kèm J#.
  •   J phát hành là quân tiếp viện.
  •   The Ageless Chinese của Dun J. Li
  •   Cầu Nguyện Kết Thúc: Anh Cả J.
  •   J. K. Simmons vai J. Jonah Jameson, nhà quản lý và chủ tòa soạn hà tiện của tờ Daily Bugle.
  •   Các Chiều cao của bề mặt của các điểm cho thấy giá trị của j theta 0, J của theta một trong.
  •   Các từ đồng nghĩa cho Sapotaceae Juss. là: Achradaceae Vest, Boerlagellaceae H. J. Lam, Bumeliaceae Barnhart, Sarcospermataceae H. J. Lam, nom. cons..
  •   Ông có biết j về chiện này ko?
  •   Tôi chẳng bíêt chiện j xảy ra nữa.
  •   Tôi có đọc về Anh Cả Melvin J.
  •   Nó chẳng hề hiền hòa j cả, sir
  •   Chiến dịch Nhật Bản Drea, Edward J. (1998).
  •   J: Các lần co cách nhau bao xa?
  •   LL Cool J là người dẫn chương trình.
  •   Tôi làm cho khu giải trí A J.
  •   Tổng cộng có 767 chiếc J-5 và J-5A được chế tạo đến khi dây chuyền ngừng sản xuất vào năm 1969.
  •   Okay. và đây là bàn nhạc D. J.
  •   Danh sách các loài hoa ^ Lindley, J (1830).
  •   J 34 đã dần dần bị thay thế bởi loại J 35 Draken siêu âm và J 34 được chuyển tới các không đoàn khác là F 9 ở Gothenburg và F 10 ở Ängelholm trong thập niên 1960.
  •   J. du Toit, giám thị giáo dục tại Transvaal.
  •   " Joker " là bài " Po-ke " với một chữ " J "!
  •   Theo nhà phân tử sinh vật học Michael J.
  •   " Đừng phung phí những j tôi đã hi sinh "
  •   Do thí sinh Robin Manning luôn nhầm lẫn giữa J. Alexander và Jay Manuel, trong một lần lỡ lời, cô đã gọi J. Alexander là "Miss J" vì ông ta luôn mặc váy loè loẹt, hay áo bó, giày cao gót.
  •   Ngày Buồn Thảm ở Đồi Sọ, tranh do J.
  •   Cô là một thành viên của Hiệp hội Biên tập Điện ảnh Hoa Kỳ, và là đối tác thường xuyên của J. J. Abrams.
  •   Shenyang J-5 ném bom ngư lôi – một chiếc J-5 sửa đổi để mang một ngư lôi dưới thân, đề án này bị hủy bỏ.
  •   Và chiện j nếu như tớ ko thể sửa nó?
  •   anh ấy nghĩ j trong giờ phút cuối cùng này?
  •   Đây là danh sách huấn luyện viên của J. League.
  •   Trang web chính thức Kênh của Jessie J trên YouTube
  •   J. ROSS BROWNE khắc Một CRUIZE đánh bắt cá voi.
  •   Shenyang J-5A – phiên bản MiG-17PF của Trung Quốc.
  •   L. J., anh đúng là thằng vụng trộm khốn khiếp
  •   Khi chiến tranh gần chấm dứt, Chủ Tịch Heber J.
  •   J(3) Làm chứng với tạp chí vào ban chiều.
  •   Bách khoa tự điển toàn bộ có minh họa/J.
  •   Cách đây hơn một thế kỷ khi Anh Cả J.
  •   anh có thắc mắc j... về việc sắp tới không?
  •   Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn vào năm 1945 (từ trái): J.
  •   Lực lượng phản ứng nhanh sẽ đợi ở J-Bad. ( QRF:
  •   Kimball mô tả cú điện thoại qua đó Chủ Tịch J.
  •   Zậy chiện j zới cỗ máy thời gian bị đánh cắp?
  •   Quân J là lá bài có chữ " J "!
  •   Hai bản thiết kế đã được đệ trình là Shenyang J-11 (Thẩm Dương J-11) và Nanchang J-12 (Nam Xương J-12).
  •   Ông mún j?
  •   Giáo sư J.
  •   Anh mún j?
  •   Chiện j zậy?
  •   J-7BS – Phiên bản J-7 đầu tiên có 4 giá treo dưới cánh.
  •   Có chiện j zậy?
  •   Friberg, họa sĩ;J.
  •   Tuy vậy, nhân vật này đã bị J. J. Abrams bác bỏ ngay lập tức.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT