Đặt câu với từ “in tay“

Bạn cần đặt câu với từ in tay mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “in tay” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “in tay” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ in tay

  •   Máy In và Nhà In Grandin Việc in Sách Mặc Môn lần đầu tiên xảy ra ở đây.
  •   join in
  •   Mẹo: Để cho phép người khác in từ máy in này, bạn cần chia sẻ máy in với họ.
  •   My luck's in – I won a new car in a raffle.
  •   In li-tô lập thể hay in "SLA" là công nghệ in 3D sớm và được sử dụng rộng rãi.
  •   A bird in the hand is ưorth two in the bush.
  •   Văn hóa: giấy viết, giấy in, giấy báo, giấy in tiền...
  •   Cách in tùy thuộc vào ứng dụng bạn dùng để in.
  •   Thomas đã thấy được các bản in với 16 trang đầu tiên khi mới in ra, và chủ nhà in đã cho phép ông đọc bản in thử.
  •   Máy in Mã vạch Máy đọc mã vạch Máy in nhãn
  •   “T-ara reel in the years in retro musical” (bằng tiếng Hàn).
  •   In general there is a star - studded cast of comedians in here.
  •   "Máy in của tôi in một trang trắng sau mỗi tài liệu."
  •   Phát âm: dim-in-YEW-en-DOUGH (đi-min-DIU-in-ĐÓP).
  •   Máy in hình in tiếng trong hệ thống làm phim 16 mm.
  •   They live in Scotland but have a pied - à - terre in London.
  •   Nhà In E.
  •   in no time.
  •   in my mind
  •   In tráng thử
  •   I effuse my flesh in eddies, and drift it in lacy jags.
  •   In Mở hộp thoại in để in biểu tượng hiện có
  •   Đặt lại máy in trước khi in
  •   Nên in thử trước khi in hàng loạt.
  •   in
  •   My brother - in– law was in the air force.
  •   Kiểu máy in: Kiểu ngụ ý kiểu máy in
  •   In văn bản nhanh (chỉ máy in không PS
  •   is this "xin chào/ hello in english / in vietnamese
  •   Một lượng hiếm hoi in immigrant in Đảo Anh.
  •   Truman Smith became the military attaché in Berlin in 1935.
  •   Bàn tay liền với cánh tay, còn cánh tay lại liền với...
  •   Tay nào chả là tay nhỉ?
  •   người cụt tay, cướp tay giả
  •   Tay... đưa cho tôi cánh tay.
  •   Cách 1: Co ngón giữa bàn tay (trai tay trái, gái tay phải).
  •   Lòng bàn tay ngửa bàn tay nắm.
  •   Này, bỏ tay ra khỏi tay lái
  •   Cánh tay: cánh tay chia làm ba khớp là vai, khuỷu (cùi chỏ) và cổ tay; và gồm ba đoạn là cánh tay trong (từ vai đến khuỷu), cẳng tay (từ khuỷu đến cổ tay) và chưởng (lòng bàn tay).
  •   Được, được rồi, ngoắc tay, ngoắc tay.
  •   Này, bỏ tay ra khỏi tay lái.
  •   Tay phải bị cắt trên cổ tay
  •   Cẩn thận bàn tay và khuỷu tay.
  •   Tay trong tay vượt qua chông gai.
  •   - găng tay hoặc găng tay hở ngón
  •   Ćorić là tay vợt thuận tay phải.
  •   Cánh tay phải luồn vào ống tay phải, thế đấy, cánh tay trái luồn vào ống tay trái. ừ, thế đấy
  •   1 người cụt tay, cướp tay giả.
  •   Những người cắt móng tay ở bàn tay trái trước... và những người cắt móng tay... ở bàn tay phải trước.
  •   Tay làm, hàm nhai – tay quai miệng trễ.
  •   Tay sạch không lâu đâu! Với những bàn tay mà hắn sẽ phải bắt tay!
  •   Găng tay thì dài đến cánh tay cô.
  •   Đập tay (Yeah) Ngoặc tay (móc ngón tay) Đấm tay Bắt tay kiểu Asean
  •   Vỗ tay, vỗ tay!
  •   Chị cần em đưa cánh tay ra và vẫy tay, vẫy tay, vẫy tay.
  •   ( Vỗ tay ) ( Vỗ tay )
  •   (Vỗ tay) (Ngưng vỗ tay)
  •   Tay này rửa tay kia.
  •   Bỏ tay lên tay lái.
  •   Sasuke là người thuận cả hai tay, trong đó tay trái là tay trội hơn tay phải.
  •   Cánh tay phải luồn vào ống tay phải, thế đấy, cánh tay trái luồn vào ống tay trái.
  •   Mỗi bàn tay có bốn ngón tay, không có ngón tay cái.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT