Đặt câu với từ “hoang“

Bạn cần đặt câu với từ hoang mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “hoang” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “hoang” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ hoang

  •   Kẻ hoang tưởng.
  •   Và hoang dại.
  •   Cừu Hoang dã!
  •   Hoang tưởng sao?
  •   ▪ Chửa hoang
  •   “Trái nho hoang
  •   Đồ con hoang?
  •   Chất Hoang Hỏa.
  •   65% diện tích đất của Mali là hoang mạc mạc hoặc bán hoang mạc.
  •   Cậu liên tục hoang tưởng khiến bọn này cũng phải hoang tưởng theo cậu.
  •   Nước sẽ bị “để hoang-loạn”; nó sẽ bị bỏ hoang và khô cằn.
  •   Tâm thần phân liệt hoang tưởng: ý tưởng tự cao mang nét hoang tưởng.
  •   người con hoang đàng?
  •   Trong vùng hoang
  •   Một hòn đảo hoang?
  •   Một nước hoang vu
  •   Anh hoang tưởng quá!
  •   Tới vùng hoang dã.
  •   Vào nơi hoang
  •   Miền Tây hoang dã?
  •   huyền bí, hoang sơ!
  •   Tôi đã hoang mang.
  •   ♫ Một hoang đảo
  •   Rất là hoang đường.
  •   Ông là con hoang.
  •   Nó bị bỏ hoang.
  •   Cứ hoang dại đi.
  •   Trong số các phân loài còn sống của lừa hoang châu Phi, lừa hoang Somali chỉ có sọc chân, và lừa hoang Nubia chỉ sọc vai.
  •   Lừa hoang châu Phi (Equus africanus) là thành viên hoang dã của họ ngựa, Equidae.
  •   Oh, thiếu niên hoang dã!
  •   Một báu vật hoang dại
  •   Không vuốt ve mèo hoang.
  •   Thằng con hoang dơ bẩn!
  •   Con hoang của Grimoald II.
  •   Một gã khờ hênh hoang
  •   Ngoài này hoang vắng quá.
  •   Anh hoang tưởng rồi, Paul.
  •   Cô có hoang dại không?
  •   Một con vật hoang
  •   Có một đứa con hoang.
  •   5 năm trên đảo hoang,
  •   Tôi trở nên hoang mang.
  •   Con hoang của phản đồ.
  •   Một gã khờ hênh hoang.
  •   Ta vốn là con hoang.
  •   Hắn là thằng con hoang.
  •   Cảng đã bị bỏ hoang.
  •   Bệnh kí sinh hoang tưởng.
  •   Một con bò hoang dại.
  •   Cô bị hoang tưởng rồi.
  •   Thật là chuyện hoang đường
  •   Chỉ là hoang tưởng thôi.
  •   Eric, ông đang hoang mang.
  •   Cô ấy rất hoang dại.
  •   Nữ cảnh sát hoang dại?
  •   Hoang dại là tình yêu.
  •   Hoang dã và tàn nhẫn
  •   Con ngựa hoang xấu tính.
  •   Việc này thật hoang đường.
  •   16 Kinh Tâm hoang vu.
  •   À, người em hoang toàng.
  •   Im đi, đồ hoang dâm!
  •   Tên con hoang đó đâu?
  •   Tất cả đều tan hoang.
  •   Ngựa hoang được gọi là "brumby" vốn là ngựa trạm nhưng đã thoát ra ngoài hoang dã.
  •   Tây Phi thuộc Pháp rộng 4.689.000 km2 (phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc Sahara).
  •   Anh ta hiện đang ở trong một căn nhà hoang vắng có vẻ đã bị bỏ hoang.
  •   Nơi thú hoang dã nằm nghỉ!
  •   Màn đêm xuống trên hoang địa
  •   Hắn là con hoang của ngươi.
  •   Hoang vu nhất trong những nơi hoang vu.
  •   Hoang đường
  •   Huênh hoang.
  •   Hoang Mang
  •   Rừng hoang?
  •   Hoang mạc
  •   Hoang sơ hả?
  •   Đồ con hoang!
  •   Thật hoang mang.
  •   Nó hoang đường.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT