Đặt câu với từ “hóa trang“

Bạn cần đặt câu với từ hóa trang mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “hóa trang” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “hóa trang” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ hóa trang

  •   Vậy anh sẽ hóa trang thành Santa à?
  •   Cậu bé rất thích lễ hội hóa trang.
  •   Họ đến đây dự lễ hội hóa trang.
  •   " Đừng lẫn lộn lốt hóa trang của chính mình " hả?
  •   Ồ, ở đây có một buổi tiệc hóa trang à?
  •   Và đó là biện minh cho việc hóa trang à?
  •   Tất cả những ánh sáng, tất cả những hóa trang.
  •   Bọn hóa trang cho tôi đúng là một lủ đần độn
  •   Bố em chưa bao giờ hóa trang thành Santa phải không?
  •   Chị đoán xem thằng anh nó hóa trang thành gì nào?
  •   Hắn đang che giấu cái gì dưới lớp hóa trang đó nhỉ?
  •   Nhưng tôi không có bộ râu hóa trang của Giáo sư Siletsky.
  •   Tôi có được lời mời nào đến vũ hội hóa trang không?
  •   Có phải nó giống như ý nghĩa của lễ hội hóa trang?
  •   Và chúng ta cần phải đa dạng hóa trang trại của chúng ta.
  •   Sinh nhật mà mở tiệc hóa trang thú vật cũng vãi luyện nhỉ?
  •   Em muốn hôn anh ngay bây giờ, nhưng sợ làm hư hóa trang.
  •   Do đó, nhà hát thường phải có khu vực hóa trang rất lớn.
  •   Một con tắc kè đuôi lá ( leaf-tailed gecko ) hóa trang như địa y.
  •   Ta không hề biết rằng có lễ hội hóa trang ở đây đâu đấy.
  •   Đây chỉ là một giai điệu trong lễ hội hóa trang tôn giáo thôi!"
  •   Lão dở hơi lại mặc đồ chuẩn bị đi bữa tiệc hóa trang à?
  •   Nó biện minh cho việc hóa trang và tất cả những gì tôi nói.
  •   Chúng ta chỉ cần làm giả thẻ căn cước, hóa trang rồi tới ngân hàng.
  •   Một ngày duy nhất cho phép họ giấu mặt sau những bộ đồ hóa trang.
  •   Đó là bộ đồ hóa trang của Super man để hòa nhập với chúng ta.
  •   Một số người kéo xác ra ngoài được hóa trang như vị thần âm phủ.
  •   Vũ hội hóa trang mừng ngày thống nhất sẽ bắt đầu trong 10 phút nữa.
  •   Mình có thể hóa trang và có một người đọc kinh và một phù thủy.
  •   Đây là tiêu chuẩn cho hóa trang sân khấu mãi đến năm 1914, khi họa sĩ trang điểm Max Factor tạo ra phấn mỡ hóa trang linh hoạt phản chiếu hơn dưới ánh sáng trên bộ phim.
  •   Charles Hamilton sắp tổ chức vũ hội hóa trang vào đêm mai ở viện bảo tàng.
  •   Ở Brazil, ngày bầu cử mang lại không khí hội hè và lễ hội hóa trang.
  •   Nghệ sĩ hóa trang Pamela Neal trộn sơn bạc để giúp cho Rihanna thực hiện video.
  •   Ý tớ là ai lại đi tổ chức tiệc hóa trang vào giữa tháng Sáu chứ.
  •   Vì sao khi con gái tôi mặc trang phục hóa trang, dù là Groot hay Hulk Vĩ Đại, dù là Obi-Wan Kenobi hay Darth Maul, tại sao mọi nhân vật con bé hóa trang thành đều là nam?
  •   Ai bắt mày đóng bộ như vậy, hay món hóa trang này là tuyệt chiêu của mày?
  •   Một số nhân viên bán hàng hóa trang thành ông già Noel khi phục vụ khách hàng.
  •   Điều này đạt được bằng cách sử dụng các chất liệu và sơn đặc biệt hóa trang.
  •   Cả nhà tổ chức một buổi hóa trang như là một động thái làm tan căng thẳng.
  •   Hoạt động hóa trang sẽ tiếp tục vào lúc 2h ở gần vòi phun nước phía nam.
  •   Ta sẽ có buổi tiệc ở nhà tôi, với đầu tóc giả và quần áo hóa trang
  •   Chuông cửa kêu và đó là trẻ em xin kẹo hóa trang thành nhân vật của tôi.
  •   Và việc hóa trang là cách mà chúng tôi tiết lộ về bản thân với những người khác.
  •   Khái niệm của sự thoải mái trong phong trào cách tân quần áo, đơn giản hóa trang phục.
  •   Các thông dịch viên hóa trang vào vai các thủy thủ và sĩ quan tàu những năm 1620.
  •   Mặc đồ giống hệt, hóa trang giống hệt, cứ nghĩ mình là diễn viên chính hay sao ấy.
  •   Việc tối ưu hóa trang web để làm tăng lưu lượng truy cập thường được phân thành hai phần:
  •   - Charles sẽ hóa trang để chúng thành không nhận ra được, anh nói thêm và càng cười rũ rượi.
  •   Vì vậy, để có lợi cho cả đôi bên -- hãy tối ưu hóa trang của bạn với nội dung tốt.
  •   Trong phần 1, chúng tôi đã đề cập đến cách tối ưu hóa trang web cho thiết bị di động.
  •   Chẳng bao lâu các ngôi sao điện ảnh nóng lòng muốn thử "phấn mỡ hóa trang linh hoạt" của ông.
  •   Quán quân 7 lần đoạt giải Oscar Rick Baker thiết kế các hiệu ứng hóa trang đặc biệt cho phim.
  •   Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều.
  •   Phim có hiệu ứng và hóa trang sinh vật bởi Rick Baker và hiệu ứng kĩ xảo bởi Industrial Light & Magic.
  •   Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác.
  •   Như em trai tớ và tớ trong hóa trang đầu lâu đuổi tên nhóc karate khắp phòng tập thể dục của trường.
  •   Cô cũng giúp Luffy hóa trang bằng cách đưa cho cậu một chiếc áo khoác lớn và một bộ ria mép giả.
  •   Trước khi bạn quyết định làm việc với bất kỳ trình tối ưu hóa trang web nào, chúng tôi đề nghị như sau:
  •   Các trang phục hóa trang giản dị như áo choàng và mũ có thể làm cho việc đóng diễn được thú vị hơn.
  •   Nhà Medicis đang chuẩn bị Lễ hội hóa trang, trong một nỗ lực đáng thương nhằm dành lấy sự ủng hộ của quần chúng.
  •   Dân này trước đó đã phái một số sứ giả hóa trang đến với Giô-suê để cầu hòa và họ được như ý.
  •   * Phần trình bày đồ vật để nhìn, y phục hóa trang và thiết bị truyền thông đều không phù hợp cho Lễ Tiệc Thánh.
  •   Sau khi Will thành bất tử, anh xuất hiện với chiếc khăn rằn xanh và đôi mắt xanh dương lợt nhờ vào hóa trang.
  •   Để chuyển đổi sang mỗi nhân vật khác nhau thì trung bình Perry mất 7 tiếng để được Tony Gardner trang điểm và hóa trang.
  •   Nó là một hội nghị giành cho những người thích hóa trang thành những anh hùng và những kẻ hung ác mà họ ưa thích.
  •   Google cũng sẽ tối ưu hóa trang web của bạn để hiển thị trên máy tính để bàn, máy tính xách tay và thiết bị di động.
  •   Và đây là một thứ họ tìm thấy, họ gọi là Knife - Con Dao, Carnival - Lễ hội hóa trang, Boston Shuffle - Lập lờ Boston, Twilight - Chạng vạng
  •   Và ở đây các bạn có thể thấy một chủ thể đang được hóa trang bằng photpho bằng cách vẽ từng chấm lên gương mặt cô ấy.
  •   Có báo cáo cho biết là một vài nam tín-đồ đã dâng minh có tham dự một buổi khiêu-vũ hóa-trang ăn mặc như đàn bà.
  •   Theo đề nghị của Huguet de Guisay, nhà vua và bốn vị lãnh chúa khác đã hóa trang thành những người đàn ông hoang dã và nhảy múa.
  •   Tôi thích hóa trang.
  •   Prospero tổ chức vũ hội hóa trang, nơi mà Thần chết sẽ đến trong lốt hóa trang.
  •   Đó là bữa tiêc hóa trang.
  •   Tưởng cậu mặc đồ hóa trang chứ.
  •   Về buổi dạ hội hóa trang đó
  •   Về buổi dạ hội hóa trang đó.
  •   Và con sẽ hóa trang thành nữ rocker.
  •   Đồ hóa trang của ông thật ngớ ngẩn.
  •   Đó là lý do anh ta hóa trang.
  •   Hãy làm một cái Vũ Hội Hóa Trang

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT