Đặt câu với từ “giả trang“

Bạn cần đặt câu với từ giả trang mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “giả trang” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “giả trang” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ giả trang

  •   Vì đây không phải là tiệc cải trang, mà là tiệc giả trang.
  •   Barron giả trang thành Jake để lừa bọn trẻ khi chúng đến giết hắn.
  •   Cô liền kiếm đường thoát và giả trang thành đàn ông quay lại Bangkok.
  •   Tôi sẽ giả trang thành một cái nhiệt kế để lẻn vô giường bệnh của cổ.
  •   Tôi nghĩ là các người cũng thích trò giả trang này giống như những vị khách.
  •   Tuy nhiên Viola đã quyết định sẽ giả trang làm Sebastian để tham gia đội bóng trường Illyria.
  •   Bà là một độc giả sâu sắc của nhiều tác giả trang trọng trong suốt cuộc đời của cô.
  •   Cảnh sát sẽ được cấp huy hiệu đặc biệt vào phút chót để đề phòng hắn giả trang làm nhân viên bảo vệ.
  •   Một tuyến buôn bán bất hợp pháp nổi tiếng đi xuyên qua biên giới vào Rwanda, nơi tantalum của Congo bị giả trang thành của Rwanda.
  •   12 Vậy nên, Kích Cơ Men không bị dân Nê Phi nhận biết, vì hắn đã giả trang khi hắn đến ám sát Pha Hô Ran.
  •   Tất cả các vị thần Hy Lạp... họ ăn mặc giả trang và đủ thứ kiểu... và Dionysus có thể đã cải trang thành một nười phụ nữ... để lừa gạt kẻ thù.
  •   Với loại hình ảnh này, hình ảnh dưới ánh sáng hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng không nhìn thấy, chúng ta sẽ chẳng bao giờ chụp xuyên qua lớp giả trang nền vàng.
  •   Khi cảm thấy khó chịu, ông thường giả trang vi hành, và, thỉnh thoảng giả dạng như một người khách lạ, và đến các tửu quán ở các quận nghèo vùng ngoại ô Rio de Janeiro.
  •   Chúng ta cần 1 người giả trang.
  •   Bọ đó không phải giả trang đâu!
  •   Ông giả trang Horst Goebel để tiếp cận tôi.
  •   Tôi ở trong căn phòng toàn những người giả trang.
  •   Nếu thấy phụ nữ họ sẽ biết chúng ta giả trang.
  •   Talulah Riley vai người phụ nữ mà Eames giả trang trong giấc mơ.
  •   Cô đã trông thấy hình dạng giả trang của tôi. môi kề môi.
  •   Thế nào các giáo sư giảgiả-đò khiêm-nhượng”?
  •   Bà có hai người con dâu: Vương phu nhân và Hình phu nhân và rất nhiều cháu chắt: Giả Bảo Ngọc, Giả Liễn, Giả Châu, Giả Nguyên Xuân, Giả Thám Xuân, Giả Nghênh Xuân (cháu nội); Lâm Đại Ngọc (cháu ngoại); Giả Xảo Thư (chắt nội); Sử Tương Vân (cháu họ).
  •   Hãm hiếp giả, bạo lực giả, khó tiêu hoá lắm.
  •   Thế nên tác giả gọi nó giả tạo thực sự.
  •   Giả mạo. "
  •   Bưởi giả!
  •   Giả điên.
  •   ( Thính giả:
  •   Sau đó chữ ấy được dùng theo nghĩa bóng để chỉ sự giả dối, giả đò hoặc giả vờ.
  •   Giả chết
  •   Giả thuyết thứ 2 được gọi là giả thuyết nghịch (alternative hypothesis).
  •   Muội giả dạng làm Tào quân, lấy tên giả là " heo mập "
  •   Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối.
  •   Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò.
  •   Giả Quỳ sinh ra Giả Sung khá muộn, khi đã 44 tuổi.
  •   Tôi đã tạo nên một giả thuyết, một giả thuyết lố bịch.
  •   Họ sẽ bán cho bạn chứng minh thư giả, hộ chiếu giả.
  •   Khán giả: Thô.
  •   Giả trí News.
  •   Tạo tin giả.
  •   Báo động giả.
  •   Cu giả, cu giả, cu giả!
  •   Giả ngây giả điếc...
  •   Đồ giả nhân giả nghĩa!
  •   Đồ chó giả nhân giả nghĩa.
  •   Đồ lưu manh giả nhân giả nghĩa.
  •   Cậu là kẻ giả nhân giả nghĩa!
  •   Nó là giả mạo, 100% giả mạo.
  •   Kẻ giả nhân giả nghĩa là “kẻ bất-trung”.
  •   Ta giả câm giả điếc hơn chục năm rồi
  •   Nếu ngược lại thì chắc chắn là -- giả, giả.
  •   Trang tham chiếu nhầm đến một trang amp-story dưới dạng phiên bản AMP của trang.
  •   Google phân tích một liên kết từ trang A đến trang B như là một phiếu bầu của trang A cho trang B.
  •   Bạn có thể trích xuất trang theo URL trang, Tiêu đề trang hoặc Tên màn hình.
  •   Ekaterina cũng thích trang phục và nữ trang đẹp.
  •   Chúng ta phải trang bị vũ trang cho mình.
  •   Để xem trang tổng quan trên trang chủ của bạn, hãy nhấp vào Trang chủ trong thanh bên.
  •   Ví dụ: Trang trống, nội dung trang đích vô nghĩa
  •   Tôi lật sang trang kế tiếp... và trang sau nữa.
  •   Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt
  •   Số lượt xem trang duy nhất của Trang B: Một
  •   Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt.
  •   Vũ trang.
  •   Nữ trang?
  •   nghĩa trang.
  •   ngụy trang?
  •   Nha Trang
  •   TRANG BÌA
  •   Trang phục quan họ bao gồm trang phục của các liền anh và trang phục của các liền chị.
  •   Ví dụ về trang web bảo mật bao gồm nhiều trang web dịch vụ tài chính, trang web thương mại điện tử và trang web mạng xã hội.
  •   Các trang đã [bị sờn cũ]; một số trang bị rách.
  •   Khi đọc tới đầu trang số 200, bạn đã đọc hết 199 trang, vẫn còn phải đọc một trang nữa.
  •   Trang Danh mục > trang Sản phẩm > trang Giỏ hàng > trang Thanh toán
  •   Trang tựa/ Trang nhà xuất bản
  •   [Trang hình ảnh nơi trang 271]
  •   Ví dụ: Trang cầu nối, trang ngõ, trang cổng, các trang trung gian khác chỉ được sử dụng để liên kết đến các trang web khác
  •   Trang sơ đồ di chuyển là một trang đơn giản trên trang web của bạn hiển thị cấu trúc trang web và thường bao gồm danh sách phân cấp các trang trên trang web.
  •   Chỉ trên trang các trang chẵn/lẻ
  •   Ồ, bộ trang phục trông trang nhã đấy.
  •   Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây
  •   Đầu trang khác giữa trang chẵn và lẻ
  •   Chân trang khác giữa trang chẵn và lẻ

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT