Đặt câu với từ “gái tơ“

Bạn cần đặt câu với từ gái tơ mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “gái tơ” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “gái tơ” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ gái tơ

  •   Không cần, gái tơ trong trắng đang thịnh
  •   Đấy là cách đàn ông lớn tuổi tán tỉnh gái tơ à?
  •   Bác gái.
  •   Bạn gái cũ.
  •   Ôi, em gái.
  •   Rượu và gái...
  •   Để chơi gái...
  •   Hai bé gái.
  •   Cháu gái ta...
  •   Một gái điếm.
  •   Này mê gái!
  •   Gái còn trinh.
  •   Con gái bác?
  •   Con gái tôi...
  •   Cô gái này...
  •   Anh có một chị gái Monika, và hai em gái, Julia và Leah.
  •   Chị gái cháu?
  •   Hello, bé gái.
  •   Caspere chơi gái gọi.
  •   Đi chơi gái tiếp.
  •   Cô gái bán toner?
  •   Cháu gái ta, Marianne.
  •   Cô gái dại dột.
  •   Ôi gái ơi, gái mượt vãi!
  •   Cháu gái hay con gái gì đó?
  •   Của bạn gái hay của em gái?
  •   Cô gái mắt xanh, cô gái đại dương
  •   Bố, đứa con gái có hiếu, và đứa cháu gái.
  •   Cô con gái nuôi thay vì cô con gái ruột.
  •   Cô gái mũm mĩm Cháu gái của nhà bác học.
  •   Những cô gái này không phải là gái mại dâm.
  •   Chào gái.
  •   Bạn gái?
  •   Tao phải công nhân là cô em xinh đẹp nhất đấy.
  •   Gương sáng—Ru-
  •   Tảo , ti tảo.
  •   Hay “bò đực ”.
  •   Sản phẩm tự nhiên: Một loại nhện giăng sản xuất ra bảy loại .
  •   Tạm biệt, nai .
  •   Thân lá có lông .
  •   Đảo các véc- chuẩn
  •   Con ngựa thành -roa
  •   chân của trai biển
  •   Con bò bằng vàng
  •   Tạo ra quang phổ lũi thừa chéo của véc- này với véc- khác. Name
  •   Mỗi tuyến nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein bị tắc bên trong.
  •   Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu của loại nhện giăng .
  •   Một số trong chúng là loài xe và có một số là loài không xe .
  •   Cầu nguyện đi, nai .
  •   Lông sát và rậm.
  •   Ngày xưa dùng dây .
  •   Hồ Nưng. Gia Lai
  •   Nếu chúng tiếp tục thì rip- lục địa sẽ phát triển thành rip- đại dương.
  •   Ba : tên một cuộc khởi nghĩa Ba : tên một đội du kích ở Việt Nam.
  •   Dâu tằm Vải Con đường lụa Tranh lụa
  •   nhện
  •   Loại được chú ý nhiều nhất là dragline vì nó chắc nhất trong bảy loại nhện.
  •   được tạo ra từ lỗ , và theo các nhà nhện học thì đây là "hậu môn" của chúng.
  •   Có lẽ véc- hướng không phải véc- vô giá trị
  •   Các chân
  •   Tuyến Pyriform tạo nền xi măng, đó là loại dùng để kết dính các sợi với chất nền.
  •   Tuyến Pyriform tạo nền xi măng , đó là loại dùng để kết dính các sợi với chất nền.
  •   Có lẽ véc- trời không phải véc- vô giá trị
  •   Có lẽ véc- lát chuẩn không phải véc- vô giá trị

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT