Đặt câu với từ “dã tràng“
Bạn cần đặt câu với từ dã tràng mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “dã tràng” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “dã tràng” là gì để hiểu thêm nhé!
Đặt câu với từ dã tràng
- Những chỉ dẫn của tôi hóa ra là công dã tràng hết à?
- Hoặc phải chăng mọi cố gắng của con người chỉ giống như dã tràng xe cát biển Đông?
- Vì kinh tế khủng hoảng mà 20 năm làm việc cật lực xem như công dã tràng xe cát.
- (Thuốc đắng dã tật)
- Bọn dã thú đó.
- Giải nghĩa: Chỉ dã.
- Giải nghĩa: Thuận dã.
- Tới vùng hoang dã.
- Vào nơi hoang dã
- Giải nghĩa: Lễ dã.
- Miền Tây hoang dã?
- Giải nghĩa: Hợp dã.
- 1 con dã tượng!
- Phất dã Thế Tôn!
- Giải nghĩa: Nguy dã.
- Thực dã chi bình
- Những thứ man dã.
- Trong vùng hoang dã
- Giải nghĩa: Khách dã.
- Giải nghĩa: Cảm dã.
- Đúng là bọn dã man.
- Hoang dã và tàn nhẫn
- Đó không phải dã ngoại.
- Một con dã nhân đỏ!
- Dã pháo là gọi tắt của pháo dã chiến.
- Dã ngoại?
- Bọn dã man!
- Hồi dã, văn nhất dĩ tri thập; tứ dã, văn nhất tri nhị.”
- Thật dã man.
- Cừu Hoang dã!
- Thật dã man!
- Hồi dã văn nhất dĩ tri thập, tứ dã văn nhất dĩ tri nhị."
- Dã man quá.
- phụ nữ dân dã?
- Một tràng pháo tay nào!
- Sẽ thật hoành tá tràng.
- Tôi thích ăn kem Tràng Tiền.
- Giải oan lập một đàn tràng.
- Các vị trí khác của varices, bao gồm varices thực quản, varices tá tràng và varices đại tràng.
- Cho một tràng vỗ tay nào.
- Xin một tràng " pháo tay " nhé?
- Những buổi cầu hồn... nhập tràng...
- I love Tràng Tiền ice cream.
- Hãy cho bạn một tràng pháo tay.
- Cho Joe một tràng pháo tay đi.
- Chỗ này hoành tá tràng ra phết.
- Manh tràng khoảng 23-28 cái.
- Đệ thất Tổ Tâm Thanh - Tịch Tràng.
- hay một tràng sấm rền từ xa?
- Và có câu hát đối Trên Tràng Thi, dưới lại Tràng Thi Ai đem nhân ngãi tôi đi đằng nào?
- Chúng tôi cũng dùng sorbitol để nhuận tràng.
- Trên bàn ăn là một chuỗi tràng hạt.
- Mọi người cho một tràng pháo tay nào.
- Xin một tràng pháo tay cho Dan.
- Đài, tràng và nhiều bộ phận khác.
- Loại bỏ đại tràng và trực tràng có thể chữa bệnh.
- Tràng hạt à!
- Tôi gộp 3 yếu tố lại -- dạ dày, đại tràng và kết tràng.
- Kem Tràng Tiền
- Ung thư trực tràng .
- Nếu anh là bác sĩ trực tràng thì nghĩ đó là ung thư trực tràng.
- Tràng hoa dạng chùy.
- Chảy máu trực tràng.
- Một tràng pháo tay nào.
- Cho tràng pháo tay đi
Các mẫu câu có thể bạn quan tâm
- Đặt câu với từ dã cầm
- Đặt câu với từ dã chiến
- Đặt câu với từ dã dượi
- Đặt câu với từ dã man
- Đặt câu với từ dã tâm
- Đặt câu với từ dã thú
- Đặt câu với từ dã tràng
- Đặt câu với từ dãi
- Đặt câu với từ dãi đồng
- Đặt câu với từ dân dã
- Đặt câu với từ hoang dã
- Đặt câu với từ khoáng dã
- Đặt câu với từ sơn dã
- Đặt câu với từ tám dã
- Đặt câu với từ thanh dã
- Đặt câu với từ thôn dã
- Đặt câu với từ trắng dã
- Đặt câu với từ tràng an
- Đặt câu với từ tràng cát
- Đặt câu với từ tràng đà
- Đặt câu với từ tràng đình
- Đặt câu với từ tràng định
- Đặt câu với từ tràng giang đại hải
- Đặt câu với từ tràng hạt
- Đặt câu với từ tràng khanh
- Đặt câu với từ tràng lương
- Đặt câu với từ an tràng
- Đặt câu với từ bát tràng
- Đặt câu với từ dã tràng
- Đặt câu với từ đàn tràng
- Đặt câu với từ gạch bát tràng
- Đặt câu với từ nhuận tràng
- Đặt câu với từ tá tràng
- Đặt câu với từ trễ tràng
- Đặt câu với từ trống tràng
- Đặt câu với từ đả thương
- Đặt câu với từ đa tình
- Đặt câu với từ da tô
- Đặt câu với từ đá vàng
- Đặt câu với từ đá vôi
- Đặt câu với từ dạ vũ
- Đặt câu với từ dạ yến
- Đặt câu với từ đạc
- Đặt câu với từ đặc
- Đặt câu với từ đặc biệt
- Đặt câu với từ dặc, bình
- Đặt câu với từ đắc chí