Đặt câu với từ “an khang“
Bạn cần đặt câu với từ an khang mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “an khang” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “an khang” là gì để hiểu thêm nhé!
Đặt câu với từ an khang
- Đối với chính quyền Trung Quốc, ông là Giám mục Phó Giáo phận An Khang, một giáo phận do chính quyền lập ra.
- Vì thế, khi suy tính việc ly dị, hãy nhớ đến tình trạng thiêng liêng và sự an khang của các con bạn.
- Thay đổi thái độ và hành vi có thể giúp họ tiếp tục chung sống với nhau vì sự an khang của cả gia đình.
- Sách này kể lại cuộc đời của Vua Sa-lô-môn, vị vua làm cho vương quốc Y-sơ-ra-ên xưa có một thời an khang thịnh vượng.
- (Ma-thi-ơ 5:32; 19:9) Thí dụ sự an toàn, tình trạng thiêng liêng và sự an khang của người vợ chung thủy và các con có thể bị đe dọa.
- (Ha-ba-cúc 1:2, 3) Song, rất dễ phát sinh thái độ như của Giô-na, không quan tâm đến an khang hạnh phúc của những người có thể ăn năn.
- NHỮNG người Cuba cao tuổi nghĩ ra cách mới lạ để nâng cao niềm an khang thịnh vượng: hội những người bạn láng giềng, hoặc círculos de abuelos (hội các ông bà nội ngoại).
- Vào ngày Mồng một Tết, người ta thường tặng quà và chúc nhau những điều tốt đẹp như an khang thịnh vượng. Ngoài ra, họ cũng trao những phong bì đỏ đựng tiền “may mắn”, thưởng thức những món ăn đặc biệt, đốt pháo bông, xem những màn biểu diễn múa lân múa rồng sinh động, hoặc đơn giản là họp mặt để chung vui ngày Tết với gia đình và bạn bè.
- Ông viết: “Tình yêu thương không ghen tị hạnh phúc của người khác; tình yêu thương sẽ cảm thấy vui sướng khi người khác được an khang và khi hạnh phúc họ tăng thêm,... những ai có lòng yêu thương sẽ không làm giảm đi hạnh phúc của người khác; họ sẽ không làm cho người có của cải cảm thấy khó chịu vì những gì người đó có; cũng chẳng gièm chê hạnh phúc của người ta; họ không than phiền, bất mãn vì sao những người đó lại được mọi điều thuận lợi...
- Những câu chúc Tết truyền thống là "chúc mừng năm mới" và "cung chúc tân xuân". Người ta cũng chúc nhau may mắn và thịnh vượng nữa. Những câu chúc Tết thường nghe gồm: Sống lâu trăm tuổi: trẻ con hay chúc người lớn như vậy. Theo lệ thì ai cũng lớn thêm một tuổi vào ngày Tết nên trẻ con sẽ chúc ông bà sức khoẻ và sống lâu để được tiền mừng tuổi hay lì xì An khang thịnh vượng Vạn sự như ý Sức khoẻ dồi dào Cung hỉ phát tài Tiền vô như nước
- An khang thịnh vượng
- Chúc bệ hạ an khang
- Chúc bệ hạ an khang.
- Chúc an khang và thịnh vượng.
- Công ty Cổ phần Bán lẻ An Khang 5.
- MỘT VỊ VUA KHÔN NGOAN MANG LẠI AN KHANG THỊNH VƯỢNG
- Vào thời đó, dân Y-sơ-ra-ên hưởng đời sống an khang thịnh vượng.
- * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Yêu Thương, Yêu Mến
- "She's an entomologist"–"Come again?"–"An entomologist. She studies insects".
- Xã Tân An, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang.
- An Nghỉ
- Công An!
- An toàn!
- □ Bất an
- "She's an entomologist.""Come again?""An entomologist – she studies insects."
- An toàn?
- An toàn.
- Ngày 7/2/1956, Bộ Công an thành lập Cục an ninh và trị an nông thôn (Cục 23).
- An ninh, trật tự an toàn xã hội luôn đảm bảo.
- * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Của Lễ; Nghèo; Nhịn Ăn
- Báo Công An Nhân dân, Chuyên đề An Ninh Thế giới.
- Báo Công an nhân dân (An ninh thế giới số 950).
- Hội An
- Những lời của vị thiên sứ đã an ủi An Ma như thế nào (xin xem An Ma 8:15)?
- Nó là nơi an toàn, là chốn thực sự an toàn.
- * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Bố Thí; Của Lễ; Nghèo
- * Lời nói của vị thiên sứ trong An Ma 8:15 đã có thể an ủi An Ma như thế nào?
- Đến tham gia yến tiệc của An gia An Thế Cảnh rồi.
- An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
- An nghỉ trong an bình.
- Thôn An Hạ – xã An Thượng.
- * Xem thêm An Lạc, An Sinh
- Phất tử an hay Tử Tâm an?
- That's not an original Rembrandt – it's an imitation.
- Con trai của An Ma là An Ma thường được gọi tắt là An Ma Con.
- Xã An Hòa, huyện An Lão, tỉnh Bình Định.
- Xã Long An, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
- Sứ điệp của An Ma cho Cô Ri An Tôn được tìm thấy trong An Ma 39–42.
Các mẫu câu có thể bạn quan tâm
- Đặt câu với từ an ấp
- Đặt câu với từ an bá
- Đặt câu với từ an bài
- Đặt câu với từ an bài
- Đặt câu với từ an biên
- Đặt câu với từ an bình
- Đặt câu với từ an bình a
- Đặt câu với từ an bình b
- Đặt câu với từ an bình tây
- Đặt câu với từ ả hàn than
- Đặt câu với từ a xan
- Đặt câu với từ ải quan
- Đặt câu với từ ăn gian
- Đặt câu với từ áo quan
- Đặt câu với từ asean
- Đặt câu với từ ấu an
- Đặt câu với từ bà huyện thanh quan
- Đặt câu với từ ba khan
- Đặt câu với từ khang an
- Đặt câu với từ khang cát
- Đặt câu với từ khang cường
- Đặt câu với từ khang khác
- Đặt câu với từ khang kháng
- Đặt câu với từ khang khảng
- Đặt câu với từ khang kiện
- Đặt câu với từ khang ninh
- Đặt câu với từ khang trang
- Đặt câu với từ an khang
- Đặt câu với từ bình khang
- Đặt câu với từ kê khang
- Đặt câu với từ kiện khang
- Đặt câu với từ tân khang
- Đặt câu với từ tao khang
- Đặt câu với từ tao khang
- Đặt câu với từ tao khang
- Đặt câu với từ tôn khang
- Đặt câu với từ trần quốc khang
- Đặt câu với từ an hùng
- Đặt câu với từ an hưng
- Đặt câu với từ an hữu
- Đặt câu với từ an khánh
- Đặt câu với từ an khê
- Đặt câu với từ ăn không
- Đặt câu với từ ăn khớp
- Đặt câu với từ an khương
- Đặt câu với từ ăn kiêng
- Đặt câu với từ an kỳ sinh
- Đặt câu với từ an lạc
- Đặt câu với từ an lạc tây