Đặt câu với từ “a xan“

Bạn cần đặt câu với từ a xan mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “a xan” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “a xan” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ a xan

  •   He was waiting there like a sitting duck – a perfect target for a mugger.
  •   Tác nhân chống vón cục. ^ a ă Nora A, Szczepanek A, Koenen G (2001).
  •   For $50 you'll have a radio, a color television, a telephone and a major international newspaper delivered to your room everyday.
  •   life is a journey, not a destination
  •   A picture is worth a thousand words
  •   A Ngo có thể là: Xã A Ngo, huyện A Lưới, tỉnhThừa Thiên - Huế.
  •   She was wearing a tiara, a diamond necklace and a gold bracelet – the works.
  •   A main clause—sometimes called an independent clause—must contain a subject and a verb as well as express a complete thought.
  •   Cạnh ‘’a’’ dài hơn đường cao của tam giác vuông có góc ‘’A’’ và cạnh huyền ‘’b’’ (a > b sin A).
  •   Tuy nhiên, một số ít loài là rất hiếm, chẳng hạn hoa sữa Trung Bộ (A. annamensis), A. beatricis, A. breviloba, A. stenophyllahoa sữa Quảng Tây (A. guangxiensis).
  •   Sorry – there's been a bit of a muddle.
  •   a friend in need is a friend indeed.
  •   A little dog can start a hare, but it takes a big one to catch it.
  •   a
  •   A précis is a type of summary or abridgment.
  •   Viêm gan A (Hepatitis A) là một bệnh truyền nhiễm cấp tính tại gan, gây ra bởi virus viêm gan A (hepatitis A virus).
  •   Cậu gặp rắc rối rồi A a ron ạ
  •   Rose's one in a hundred – such a hard worker.
  •   It's a nice day – let's go for a picnic.
  •   10. (a) Vua A-cha mưu cầu đồng minh với vua A-si-ri như thế nào?
  •   Với mọi số nguyên a, tồn tại số nguyên b sao cho a + b = b + a = 0.
  •   Sơ đồ tiêu biểu: A - B - A - C - A - B - A
  •   A Men và A Men.
  •   give a birth a baby
  •   A - xít a - xê - tích băng
  •   A-môn sinh Giô-si-a;+
  •   He's a nobody – a mere cipher.
  •   + 5 Cha của Thê-cô-a+ là A-chơ+ có hai vợ: Hê-lê-aNa-a-ra.
  •   This file is a CD image - a bit like a snapshot of the contents of a CD — which you will need to burn to a CD.
  •   Making a difference demands a courageous heart.
  •   A penny saved is a penny earned.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT