Đặt câu với từ “ôm ấp“

Bạn cần đặt câu với từ ôm ấp mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “ôm ấp” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “ôm ấp” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ ôm ấp

  •   để xem, có việc như sự cọ xát thân thể hay ôm ấp
  •   MỘT người mẹ trẻ tuổi ôm ấp đứa con hai tháng trong lòng.
  •   Sông như người mẹ hiền ôm ấp, vuốt ve những đứa trẻ chúng tôi
  •   Ai mà không muốn ôm ấp với thân hình này vào sáng Chủ nhật chứ?
  •   Đó là lần đầu Manami được cha ôm ấp khi hồn đã lìa khỏi xác.
  •   Nếu lá là những ôm ấp vuốt ve, anh sẽ tặng em cả rừng cây
  •   Thế bồ nghĩ ôm ấp hôn hít bạn ý sẽ làm bạn ý vui hả.
  •   Tại sao ngay cả những người đã lập gia đình đôi khi ‘chẳng nên ôm-ấp’?
  •   Thât ra tôi luôn ôm ấp ý tưởng chinh phục thế giới -- sự thống trị, đúng chứ?
  •   20 Có phải ngay cả những người đã lập gia đình đôi khi ‘chẳng nên ôm-ấp’ không?
  •   Cô đắm chìm trong vòng tay ôm ấp , những nụ hôn nồng cháy của chàng bác sĩ .
  •   Bắt đầu ôm ấp bé bằng cách bồng bế và nhẹ nhàng vuốt ve bằng nhiều kiểu khác nhau .
  •   Ước gì cha con tôi ôm ấp nhau nhiều hơn hoặc tôi dành nhiều thời gian hơn ở bên cha.
  •   □ Bằng cách nào một số tín đồ Đấng Christ cho thấy họ xem hiện nay là “kỳ chẳng ôm-ấp”?
  •   Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm ấp cây cối này.
  •   Vào đúng thời điểm thích hợp, tấm lưới này buông xuống tóm chặt Ares và Aphrodite đang ôm ấp nhau.
  •   19 Một số tín đồ Đấng Christ “chẳng ôm-ấp” bằng cách chọn sống độc thân vì cớ tin mừng.
  •   Chúng tôi bồng ẵm, chuyện trò, ôm ấp và hôn cháu cũng như cố gắng chụp càng nhiều hình càng tốt.
  •   Hành vi thuộc về cảm xúc – trò chuyện, ôm ấp, nắm tay, và gắn kết, đó là những hành vi cho các bạn.
  •   Họ vừa đụng chân đến trái đất là họ thèm muốn và thực hiện ngay cái trò ôm ấp hôn hít của người trần.
  •   Nó thậm chí có cả nickname dễ thương là hoocmôn ôm ấp, vì nó được tiết ra khi chúng ta ôm ai đó.
  •   Kết quả là, phần lớn người Brasil không đánh đồng quốc tịch của họ với dân tộc của họ, thường ôm ấp và tán thành cả hai cùng một lúc.
  •   Và ta mạnh dạn ôm ấp nguồn năng lượng mới này, cụ thể hóa nó bằng cả nhiệt huyết, để ánh phản chiếu của nó rọi sáng màn đêm u tối.
  •   Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ sẽ thật sự là “kỳ trồng,... kỳ chữa lành;... kỳ xây-cất;... kỳ cười;... kỳ nhảy-múa;... kỳ ôm-ấp, và... kỳ yêu”.
  •   Ví dụ: Mại dâm, dịch vụ người bạn thân mật và dịch vụ vệ sĩ, dịch vụ xoa bóp thân mật và các dịch vụ tương tự, trang web ôm ấp
  •   Dẫu rằng bạn không thích việc phải nói ra , nhưng hãy tự tìm cho mình cách để trút đi những cảm xúc và những ý tưởng mà bạn đang ôm ấp .
  •   Một số trường học ở Hoa Kỳ đã ban hành lệnh cấm ôm ấp vuốt ve, mà trong một số trường hợp đã dẫn đến các cuộc biểu tình sinh viên lãnh đạo chống lại những lệnh cấm.
  •   Thậm chí còn có một qui định rất thú vị rằng họ phải đặt một chiếc đèn ở ghế sau trong mỗi chiếc xe jitney - để ngăn ngừa một sáng kiến nguy hiểm mà họ gọi là spooning (ôm ấp).
  •   Mặc dù ông đã nói tiên tri rằng ông sẽ không sống đến 40 tuồi, nhưng chúng tôi đều ôm ấp hy vọng rằng đó sẽ là một lời tiên tri sai, và chúng ta sẽ giữ ông sống mãi với chúng ta.
  •   Và y như lời của bác sĩ, Thomas bị khuyết mất phần trên của hộp sọ, nhưng nó có thể bú, bú từ bình, ôm ấp và nắm lấy ngón tay chúng tôi như một đứa bé bình thường, và nó đã ngủ trên tay chúng tôi.
  •   Sau khi đã làm cho mình thành hấp dẫn bằng cách ăn mặc và trang điểm bắt mắt, bằng những lời nịnh hót êm tai, bằng cảm giác của vòng tay ôm ấp, và bằng nụ hôn ngọt ngào, giờ bà tranh thủ quyến rũ bằng khứu giác.
  •   Không một ai có thể ôm ấp một đứa bé sơ sinh vô tội, nhìn vào đôi mắt xinh đẹp đó, sờ vào những ngón tay nhỏ nhắn đó, và hôn lên má của đứa bé mà không có được một lòng kính trọng sâu xa đối với mạng sống và đối với Đấng Sáng Tạo.
  •   Và đó là lý do tại sao tôi tin nếu bạn sống cuộc đời bạn với một thái độ hợp lý, chọn lựa để bước tới và bước tiếp bất kỳ khi nào cuộc sống ra đòn, sống với nhận thức về thế giới xung quanh bạn, ôm ấp suy nghĩ của trẻ 3 tuổi và nhìn thấy những niềm vui nho nhỏ để làm cuộc sống ngọt ngào và sống thật với bản thân, là chính bạn, và hài lòng với điều đó, để con con tim dẫn tối và đặt bạn vào những trải nghiệm đáng nhớ, sau đó bạn biết rằng bạn đã sống một cuộc sống giàu có và vừa ý, và tôi nghĩ bạn sống cuộc đời thật sự tuyệt diệu (awesome)
  •   Có kỳ ôm ấp, có kỳ tránh ôm ấp;
  •   “Có kỳ ôm-ấp, và có kỳ chẳng ôm-ấp”
  •   Ôm ấp, sờ mó
  •   Tôi cần được ôm ấp vỗ về.
  •   Không tạp chí, không có đồ chơi ôm ấp.
  •   Nhưng chị ôm ấp một nỗi buồn thầm kín.
  •   Lẽ nào con ôm ấp một ả gian dâm?
  •   Sáu con chuột con được ôm ấp ngủ gần cô.
  •   Bởi vì chúng ta làm tình ngay lập tức và ôm ấp.
  •   Mon, cậu có cái gối nào không, kiểu như đang ôm ấp ấy.
  •   Chúng ôm chào nhau.
  •   Tỉnh trưởng: Chiêng Ôm.
  •   Họ ôm lấy nhau.
  •   Tôi ôm lấy nó.
  •   Ôm tình nghiã cái?
  •   Và khi các cậu ôm cô bé, các cậu sẽ nhận lại một cái ôm từ tớ
  •   Có ai lại ôm hận hoài?’.
  •   Cô ôm tôi chặt quá.
  •   Ôm tao nào, Quạu Quọ!
  •   Hãy choàng tay ôm chúng.
  •   Mẹ quàng tay ôm Sarah.
  •   Đừng ôm rơm rặm bụng.
  •   Gia Rôm và Ôm Ni
  •   Laura chạy tới đống củi ôm đầy một ôm rồi quay vào với Jack chạy theo sau.
  •   Sau vài giây ấm ấp đầu tiên của cái ôm quen thuộc , cha bỗng ôm tôi chặt hơn .
  •   Gửi bố cái ôm của tao nhé.
  •   Tôi ôm con bé, giữ thật chặt.
  •   Ông tính nhất định phải ôm vợ.
  •   Nhưng anh được ôm con bỏ chợ.
  •   Bỗng nhiên tôi ôm một cô bé.
  •   Anh không thể ôm em sao?
  •   “Có kỳ ôm-ấp, và có kỳ chẳng ôm-ấp”
  •   Có kỳ ôm ấp, có kỳ tránh ôm ấp;
  •   Tôi sẽ ôm chầm lấy mẹ tôi như chưa từng được ôm.
  •   Sách Ôm Ni
  •   " Khỉ Ôm Cây. "
  •   Mình ôm nhau nhé?
  •   Ôm ấp, sờ mó
  •   Họ liền ôm lấy nhau.
  •   Ôm bố cái nào.
  •   Tớ sẽ ôm cậu!
  •   Ấp Vĩnh Tân.
  •   Ấp Vĩnh Thạnh.
  •   Ấp Cây Cui.
  •   Ấp Anh Dũng.
  •   Ấp Thành Thưởng.
  •   Ấp Do Thới.
  •   Ấp Vàm Lớn.
  •   Ấp Bắc Hưng.
  •   Ấp Phước Trường.
  •   Ấp Long Hải.
  •   Ấp Canh Điền.
  •   Ấp Nhà Lầu 2.
  •   Ấp Thào Lạng 5.
  •   Ấp Trung Hưng 3.
  •   Ấp Đồng Lớn 1.
  •   Ôm ấp, sờ mó
  •   Ấp Hậu Bối II.
  •   Ấp Khúc Tréo B. 10.
  •   Báo Ấp Bắc điện tử.
  •   Trang ấp có tường thành.
  •   Ấp Minh Thìn A. 6.
  •   Ấp a ấp úng
  •   Xã gồm 11 ấp: Ấp Điền Giữa.
  •   Ấp Ca Lạc A. Ấp Đại Bái.
  •   Quân Sở chiếm ấp Tiêu và ấp Di.
  •   Có kỳ ôm ấp, có kỳ tránh ôm ấp;
  •   Bãi Tân Ấp thuộc địa phận phố Tân Ấp trên.
  •   “Có kỳ ôm-ấp, và có kỳ chẳng ôm-ấp
  •   Ấp Bần Ổi.
  •   Ấp Bà Chăng.
  •   Ấp Ninh Thành.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT