Đặt câu với từ “êm chuyện“

Bạn cần đặt câu với từ êm chuyện mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “êm chuyện” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “êm chuyện” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ êm chuyện

  •   Giới chức Trung Quốc cố gắng làm êm chuyện bằng cách giới hạn nó trong các trang Web tại Trung Quốc, và nhiều xâu thảo luận đã bị kiểm duyệt.
  •   “Lời êm-dịu quyến-dụ”
  •   Anh muốn kết thúc êm đẹp.
  •   Ráng giữ cho chúng êm.
  •   Ôi... nghe êm tai quá!
  •   Nghe thật là êm tai.
  •   “Xưởng” này vừa đẹp, vừa êm.
  •   Nó có tên là Êm Ái.
  •   Phải vào cho gọn và êm.
  •   Socrates chết một cách êm đẹp.
  •   Lời Êm Ái của Thượng Đế
  •   Đây là cái chết êm ái, Oliver.
  •   Nó có vẻ êm dịu lại rồi.
  •   Dẫu Chúa đến êm ru lặng bật;
  •   Nó êm đềm và thanh thản.
  •   Cuộc sống êm đềm buồn tẻ.
  •   Mệt mỏi là chiếc gối êm nhất
  •   “chỉ khi nào gia đình êm ấm”
  •   Ôi chà, có vẻ êm đềm đây.
  •   Từ đó, mọi chuyện trở nên êm thấm.
  •   Việc này có thể êm xuôi mà.
  •   Chữ này nghe êm ái làm sao!
  •   Êm tai khiếp.
  •   Nhạc êm dịu
  •   Và chiếc gối êm...
  •   Trốn thoát êm xuôi
  •   Giọng hắn nghe êm dịu.
  •   Boov, lắc cho êm ru!
  •   Không êm xuôi chút nào.
  •   Tôi đi êm như mèo.
  •   Cuộc sống rất êm ả.
  •   Nghe êm dịu quá chừng.
  •   Và một phần câu chuyện là câu chuyện đời tư.
  •   Không nói chuyện này nữa chuyện bé xé ra to.
  •   Hết chuyện.
  •   " Chuyện phất:
  •   Khi động tới chuyện tôn giáo thì họ giống như ba con khỉ ngụ ngôn: chẳng thấy chuyện ác, chẳng nghe chuyện ác, chẳng nói chuyện ác.
  •   Cái cầu vồng đầu tiên Chuyện Kinh Thánh, chuyện 11
  •   Cậu nói chuyện, và người ta thích câu chuyện đó.
  •   Phao-lô ở Rô-ma Chuyện Kinh Thánh, chuyện 113
  •   ... và đó là chuyện vặt -... và đó là chuyện vặt
  •   Chuyện phim xoay quanh 5 câu chuyện, 10 nhân vật.
  •   Chuyện gì xảy ra nếu cái chuyện này lọt ra ngoài?
  •   Chuyện này còn đáng sợ hơn đùa chuyện thi rớt nữa.
  •   Đây là chuyện tào lao nhất trong các chuyện tào lao!
  •   Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
  •   Chuyện vặt!
  •   Một thiên sứ viếng Ma-ri Chuyện Kinh Thánh, chuyện 84
  •   Chuyện vặt.
  •   TRÒ CHUYỆN
  •   Chuyện gì?
  •   Hai người đã kéo chuyện này sang chuyện khác, và bịa ra cả câu chuyện này, thật là vớ vẩn.
  •   Họ nói chuyện với nhau, do đó không bao giờ để cho những chuyện nhỏ nhặt trở thành to chuyện.
  •   Chuyện nọ chuyện kia thôi.
  •   Bụi gai cháy Chuyện Kinh Thánh, chuyện 30
  •   Anh nghĩ chuyện này là chuyện bốc đồng.
  •   Chuyện về tớ cũng như chuyện về Bút Tre" .
  •   Những chuyện nhỏ cũng góp phần làm nên chuyện.
  •   Băng qua Biển Đỏ Chuyện Kinh Thánh, chuyện 33
  •   30 tháng 8: Chuyện số 85 chuyện số 86
  •   À thì, chuyện này chuyện kia, cậu biết đấy?
  •   Đây là câu chuyện có thật, chuyện riêng của tôi.
  •   Có một câu chuyện dài và một câu chuyện ngắn.

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT