Đặt câu với từ “ám hiệu“
Bạn cần đặt câu với từ ám hiệu mà băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng, cho hay. Dưới đây là các mẫu câu hay nhất có từ “ám hiệu” trong bộ từ điển Từ Điển Tiếng Việt để các bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “ám hiệu” là gì để hiểu thêm nhé!
Đặt câu với từ ám hiệu
- Tôi lấy nó đó là ám hiệu.
- Và đó là ám hiệu để chuồn.
- Đó là ám hiệu của anh ấy.
- cũng không hẳn là một ám hiệu
- Ôi chúa ơi, đó là ám hiệu
- Finch, tôi nghĩ rằng đó là ám hiệu.
- Đấy có phải là ám hiệu của anh?
- Ám hiệu của họ thế nào ấy nhở?
- Nó có thể bay khi có ám hiệu.
- Không phải đó là ám hiệu của em sao?
- 4-15-71 cũng không hẳn là một ám hiệu.
- Họ sẽ giết tôi vì đã đưa anh ám hiệu này
- Không nhận ra ám hiệu của ngài, tôi không mở cửa.
- Họ sẽ giết tôi vì đã đưa anh ám hiệu này.
- Đó lá ám hiệu để thực hiện kế hoạch " Chia cách Tường ".
- Một hệ thống ám hiệu, rất có thể nó ám chỉ một cuộc hẹn.
- + 40 Nhưng ám hiệu từ thành Ghi-bê-át bốc lên như một cột khói.
- Tôi ngồi xuống gần cánh cửa thông sang cầu thang giữa và chờ ám hiệu của Nét.
- Nhưng đôi mắt của Dobby mở to và nó dường như muốn gởi cho Harry một ám hiệu.
- và bây giờ là điều tuyệt vời về những phong cách tự do họ sẽ nhận ra những ám hiệu từ khác nhau
- Trước khi ta đi xa hơn, từ giờ trở đi Câu có thể ra ám hiệu đc ko để tôi biết Anh đã hiểu hết mọi thứ?
- Trước khi ta đi xa hơn, từ giờ trở đi Câu có thể ra ám hiệu đc ko...... để tôi biết Anh đã hiểu hết mọi thứ?
- Nơi đây một phần lớn trong số trăm tỷ tế bào thần kinh (neuron) bắt đầu làm việc để truy ra ám hiệu vừa nhận được và quyết định phản ứng cần thiết.
- Hoàng thái hậu đề nghị vời Đa-ni-ên đến —Đa-ni-ên là một nhà thông thái, có tài đọc và giải thích được ám hiệu (Đa-ni-ên 5: 10-12).
- Tướng Robert Ross phái một toán quân giương cờ trắng để ám hiệu ngưng chiến nhưng họ bị các nhóm người núp trong 1 ngôi nhà ở góc Đường Maryland, Đường Constitution, và Đường số 2 (khu định hướng Đông Bắc) tấn công.
- 22 Và chuyện rằng, chúng có những dấu hiệu riêng, phải, anhững ám hiệu và mật khẩu; để chúng có thể phân biệt được một người đồng bọn đã lập giao ước, ngõ hầu cho dù người đó có làm điều tà ác tới đâu, cũng không bị hại bởi người đồng bọn của mình, hay bởi những người thuộc đảng của mình, là những người đã lập giao ước này.
- Ám hiệu đỏ!Ám hiệu đỏ!
- Chờ ám hiệu đi.
- Chờ ám hiệu đi
- Theo ám hiệu của ta.
- Đợi ám hiệu của tôi.
- Vậy ra đó là ám hiệu.
- Ám hiệu của móc khóa là...
- Không phải ám hiệu của em.
- Tôi nghĩ đó là ám hiệu.
- Tôi nghĩ hắn muốn ra ám hiệu
- Ám ảnh cưỡng chế?
- Một hệ thống ám hiệu, rất có thể nó ám chỉ một cuộc hẹn.
- Từ rễ trong câu 1 ám chỉ tổ tiên, và cành ám chỉ con cháu.
- Chờ ám hiệu đi
- Có “ám chỉ” không?
- Bị quỷ ám 23
- Cô ta ám chỉ thế.
- Ai đã bị ám sát?
- Cain đã ám sát Abel!".
- Theo ám hiệu của ta.
- Trời u ám bên ngoài
- Vụ ám sát Yitzhak Rabin.
- Việc mờ ám cho Jane?
- Ám ảnh ghi chép có thể là một hình thức của rối loạn ám ảnh cưỡng chế.
- Ông ta thành lập nên giáo đoàn hắc ám Loputo tôn sùng Hắc ám thần Loputousu.
- Lo lắng hay ám ảnh?
- Cô ấy ám chỉ tôi.
- Cái gì gọi quỷ ám?
- 32 phi vụ ám sát.
- Gửi Chúa Tể hắc Ám:
- Đợi ám hiệu của tôi.
- Ám hiệu đỏ!Ám hiệu đỏ!
- Gã Hắc ám?
- thật u ám
- Một cách ám ảnh.
- Đúng là quỷ ám.
- Chờ ám hiệu đi.
- Thiên ám, hoàng địa
- Chúa tể Hắc ám.
- Ám kẻ sát nhân.
- " Không gian Hắc ám. "
- Hiệu giặt?
- Tôi se theo những ký hiệu chỉ dẫn, ký hiệu nhịp, và ký hiệu âm vực của bản nhạc
- Hiệu trưởng.
- Số hiệu?
- Có vẻ như danh hiệu sẽ nuôi dưỡng thêm danh hiệu.
- Nhãn hiệu
- Các sản phẩm không chính hiệu bắt chước đặc điểm thương hiệu nhằm mạo nhận là sản phẩm chính hiệu
- Chúng ta có thể tách tín hiệu âm từ tín hiệu hình.
- Tín hiệu giả giờ hoàn toàn kiểm soát tín hiệu nhận GPS
- Và nó đã hiệu quả, nhưng chỉ hiệu quả phần nào.
- Lữ đoàn trưởng (Sư đoàn phó): Thượng hiệu hoặc Đại hiệu.
- Trang này cho bạn khả năng hiệu lực những hiệu ứng kiểu dáng ô điều khiển khác nhau. Để đạt hiệu suất tốt nhất, khuyên bạn tắt mọi hiệu ứng
- 4 Nhãn hiệu
- Một mật hiệu.
- Tìm hiệu thuốc.
- Hiệu đồng hồ.
- Cái này được gọi là hiệu ứng Brookings hay hiệu ứng Chetco.
- Vị vua đã tái thương hiệu khoai tây 1 cách hiệu quả.
- Bảng hiệu đâu?
- Thầy hiệu phó.
- Luôn hiệu nghiệm.
- Thụy hiệu Miếu hiệu Đế hiệu Tước hiệu Niên hiệu Quốc hiệu ^ Oxford English Dictionary, 2nd ed.
- Chữ "hiệu" xuất phát từ từ "thương hiệu", "nhãn hiệu".
- Chế độ báo hiệu: - Báo hiệu lựa chọn. - Báo hiệu đường.
- Ám hiệu đỏ!Ám hiệu đỏ!
- Hiệu ứng này gọi là hiệu ứng Hall.
- Một nhãn hiệu (brand) cần đăng ký để được bảo hộ thương hiệu (Registered Trademark: "Thương hiệu đã đăng ký" hay là "nhãn hiệu cầu chứng").
- Lửa hiệu?
- Lửa hiệu
- Có thể kết hợp ký hiệu với tên thương hiệu.
- Lửa hiệu.
Các mẫu câu có thể bạn quan tâm
- Đặt câu với từ ám ảnh
- Đặt câu với từ ám chỉ
- Đặt câu với từ ám hại
- Đặt câu với từ ám hiệu
- Đặt câu với từ ám muội
- Đặt câu với từ ám sát
- Đặt câu với từ ám tả
- Đặt câu với từ ám thị
- Đặt câu với từ ăn bám
- Đặt câu với từ bám
- Đặt câu với từ cám
- Đặt câu với từ chí đám
- Đặt câu với từ dám
- Đặt câu với từ đám
- Đặt câu với từ do thám
- Đặt câu với từ đông y bảo giám
- Đặt câu với từ giấy nhám
- Đặt câu với từ hiệu chính
- Đặt câu với từ hiệu đính
- Đặt câu với từ hiệu lệnh
- Đặt câu với từ hiệu lực
- Đặt câu với từ hiệu nghiệm
- Đặt câu với từ hiệu quả
- Đặt câu với từ hiệu số
- Đặt câu với từ hiệu suất
- Đặt câu với từ hiệu trưởng
- Đặt câu với từ ám hiệu
- Đặt câu với từ bảng hiệu
- Đặt câu với từ báo hiệu
- Đặt câu với từ bảo hiệu
- Đặt câu với từ biệt hiệu
- Đặt câu với từ cấp hiệu
- Đặt câu với từ cố thiệu
- Đặt câu với từ danh hiệu
- Đặt câu với từ dấu hiệu
- Đặt câu với từ giả hiệu
- Đặt câu với từ âm hao
- Đặt câu với từ âm hao
- Đặt câu với từ am hiểu
- Đặt câu với từ âm hộ
- Đặt câu với từ âm hồn
- Đặt câu với từ âm hưởng
- Đặt câu với từ âm ỉ
- Đặt câu với từ ầm ĩ
- Đặt câu với từ âm khí
- Đặt câu với từ ấm lạnh
- Đặt câu với từ âm lượng
- Đặt câu với từ âm mao