Đặt câu với từ “party“
Bạn cần đặt câu với từ party nhưng băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng và hay. Dưới đây là các mẫu câu song ngữ Anh - Việt chọn lọc hay nhất có từ “party” trong bộ từ điển Từ Điển Anh - Việt để bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “party” là gì để hiểu thêm nhé!
Đặt câu với từ party
- Inside the party?
- ➥ Bên trong bữa tiệc ấy?
- What other party?
- ➥ Bữa tiệc nào thế?
- Third-party tax
- ➥ Thuế của bên thứ ba
- Third-party perception.
- ➥ Sự nhận thức của bên thứ ba.
- Audience Solutions consists of first-party segments and third-party segments.
- ➥ Giải pháp đối tượng bao gồm các phân khúc bên thứ nhất và bên thứ ba.
- ["Party youth militia"]
- ➥ ["Lực lượng thanh niên dân quân của Đảng cầm quyền"]
- After your party?
- ➥ Sau khi quẩy xong hử?
- Assemble an escort party
- ➥ Lập tức chuẩn bị hộ giá
- Now it's a party!
- ➥ Bắt đầu hập tiệc rồi hả!
- Rock this party tonight
- ➥ Rock trong bữa tiệc đêm nay
- He was also made the Second Party Secretary (deputy party chief) of Shanghai.
- ➥ Ông cũng đã được bổ nhiệm Bí thư Đảng lần thứ hai (Phó Bí thư) của Thượng Hải.
- The party looks unified.
- ➥ Toàn Đảng trông sẽ rất đoàn kết.
- Is it a party?
- ➥ Đó là một bữa tiệc à?
- The party abandoned me.
- ➥ Đảng đã ruồng bỏ tôi.
- How about this party?
- ➥ Bửa tiệc này thế nào?
- Come for tonight's party.
- ➥ Hãy đến bữa tiệc tối nay.
- Hell of a party!
- ➥ Chừng nào mới xong cơ chứ?
- What time's the party?
- ➥ Bữa tiệc tổ chức lúc mấy giờ thế?
- This party was lame.
- ➥ Bữa tiệc kết thúc sớm
- It's your engagement party.
- ➥ Tiệc hứa hôn của cậu mà.
- The party left me."
- ➥ Đảng Dân chủ đã bỏ tôi".
- You're crashing my party.
- ➥ Anh đang lẽn vào tiệc của tôi đấy.
- Let's talk bachelorette party.
- ➥ Bàn về bữa tiệc những người phụ nữ độc thân nào.
- In 2005, the party was granted observer membership in the European People's Party (EPP).
- ➥ Năm 2005, Đảng AK đã được cấp thành viên quan sát trong Đảng Nhân dân châu Âu. ^ a ă 2008.
- The Communist Party was the only legal party in the Uzbek SSR until 1990.
- ➥ Đảng Cộng sản là Đảng hợp pháp duy nhất tại Uzbekistan SSR trước 1990.
- He and writer Jan Trefulka were expelled from the party for "anti-party activities."
- ➥ Năm 1950, ông và nhà văn Jan Trefulka bị khai trừ khỏi đảng vì lý do "chống đảng".
- You just wanted to party!
- ➥ Anh chỉ muốn quậy tưng bừng thôi!
- Party headquarters were also established.
- ➥ Các quân đoàn chủ lực cũng được thành lập.
- The meeting resulted in the party being renamed as the Workers Party of Kampuchea (WPK).
- ➥ Hội nghị dẫn đến việc đảng bị đổi tên là Đảng Lao động Campuchia (WPK).
- Since independence was declared, the party system has been dominated by the Botswana Democratic Party.
- ➥ Từ khi giành lại độc lập, hệ thống đảng phái do Đảng Dân chủ Botswana thống trị.
- Put your party hat on.
- ➥ Đội mũ tiệc tùng của cậu vào.
- Welcome to Samson's retirees party.
- ➥ Chào mừng tới bữa tiệc của công nhân hưu trí Samson.
- Not your first party tonight?
- ➥ Đây không phải bữa tiệc đầu tiên của cậu hôm nay hả?
- The party is that way.
- ➥ Bữa tiệc ở phía kia.
- There's a party after work.
- ➥ Sẽ có một buổi tiệc khi hết giờ làm việc.
- Multi-party democracy was introduced in Serbia in 1990, officially dismantling the one-party system.
- ➥ Chế độ dân chủ đa đảng xuất hiện tại Serbia năm 1990, chính thức loại bỏ chế độ cầm quyền đơn đảng cộng sản cũ.
- She's a legendary party promoter.
- ➥ Cô ấy là huyền thoại tổ chức tiệc.
- Your party started without you.
- ➥ Buổi tiệc đã bắt đầu dù thiếu bạn.
- Who are the party crashers?
- ➥ Ai làm bữa tiệc hoang tàn thế?
- He's planning your birthday party.
- ➥ Cậu ấy tính tổ chức một bữa tiệc sinh nhật cho cậu.
- I'm coming to the party.
- ➥ Tôi sẽ xuống nhà quẩy.
- Party District Leader, no less.
- ➥ Bí thư Đảng bộ Quận gì đó.
- Spotted a Lannister raiding party.
- ➥ Vừa phát hiện 1 nhóm quân càn quét của nhà Lannister.
- The " house party " protocol, sir?
- ➥ Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
- The leftist party Syriza became the second major party, with an increase from 4% to 16%.
- ➥ Đảng cánh tả SYRIZA đã trở thành đảng lớn thứ hai, với mức tăng từ 4% lên 16%.
- A major figure in the party, he was twice defeated in bids for the party leadership.
- ➥ Một nhân vật lớn trong đảng, ông đã hai lần giành thắng lợi trong cuộc chạy đua vị trí chủ tịch đảng.
- On December 18, 1945, local Communist Party committees were combined into the North Korean Communist Party.
- ➥ Ngày 18 tháng 12 năm 1945, các cấp ủy Đảng Cộng sản địa phương được kết hợp thành Đảng Cộng sản Bắc Triều Tiên.
- In the 27th Congress of the Mongolian People's Party, he was elected twice as party chairman.
- ➥ Trong Đại hội lần thứ 27 của Đảng Nhân dân Mông Cổ, ông được bầu làm chủ tịch đảng.
- During the Brazilian military dictatorship, which imposed a two-party system, Sarney affiliated himself with the government party, ARENA, becoming the president of the party in 1979.
- ➥ Trong chế độ độc tài quân sự của Braxin, áp dụng hệ thống hai đảng, Sarney liên kết với đảng chính phủ, ARENA, trở thành chủ tịch của đảng vào năm 1979.
- Kim Tu-bong, the leader of the New People's Party, was elected Chairman of the party.
- ➥ Kim Tu-bong, lãnh đạo của Đảng Tân nhân dân, đã được bầu làm chủ tịch đảng.
- During the 1977–1993 one-party socialist rule, Michel held various ruling party and ministerial portfolios.
- ➥ Dưới thời cầm quyền độc đảng của Đảng xã hội chủ nghĩa 1977-1993, Michel đã nắm giữ nhiều cương vị và chức vụ bộ trưởng khác nhau của đảng cầm quyền.
- The centre-right Civic Democratic Party was the second strongest party, receiving 11.3% and 25 seats.
- ➥ Đảng Dân chủ Công dân trung hữu là đảng mạnh thứ hai, nhận 11,3% và 25 ghế.
- Tsu'tey will lead the war party.
- ➥ Tsu'Tey sẽ lãnh đạo các chiến binh.
- You're breaking up a beautiful party.
- ➥ Cô đang làm hư một bữa tiệc vui.
- You and Ashley party it up?
- ➥ Cậu và Ashley chơi bời dữ lắm à?
- Or a sit-down supper party.
- ➥ Hay một bữa ăn tối sang trọng.
- We're not throwing a Tupperware party.
- ➥ Chúng ta sẽ không bỏ đi một cái dĩa đựng thức ăn bằng nhựa nào.
- It is far from party time.
- ➥ Còn khuya mới đến lúc đại tiệc bố ạ.
- 8.6 No Agency; Third-Party Beneficiaries.
- ➥ 8.6 Không có đại lý; Người thụ hưởng bên thứ ba.
- The result was a hung parliament with the FUNCINPEC Party being the largest party with 58 seats.
- ➥ Kết quả là một quốc hội treo với Đảng FUNCINPEC là đảng lớn nhất chiếm 58 ghế.
- Persson could remain as Prime Minister with the support of the Green Party and the Left Party.
- ➥ Persson có thể vẫn là Thủ tướng Chính phủ với sự hỗ trợ của Đảng Xanh và Tả khuynh.
- Some kind of a barn party.
- ➥ Kiểu như tiệc nhà lán.
- Radical Chic: That Party at Lenny's.
- ➥ Bà trở thành tâm điểm cho tiểu luận Radical Chic: That Party at Lenny's của Tom Wolfe.
- A polarized party-political debate developed.
- ➥ Một cuộc tranh luận đảng chính trị phân cực đã phát triển.
- We're going to this party, retard.
- ➥ Chúng ta sẽ tới bửa tiệc thiểu năng à.
- He broke with party leaders in 1927, denouncing them as traitors to the party's original principles and in 1930 attempted to form a new party, which he called the Provisional Action Committee of the Chinese Nationalist Party or Third Party.
- ➥ Ông li khai với các lãnh đạo đảng vào năm, cáo buộc họ đã phản bội những lý tưởng của đảng và vào năm 1930 đứng ra định thành lập một đảng mới, mà ông đặt tên là Ủy ban Hành đông Lâm thời Quốc dân đảng (về sau đổi tên là Đảng dân chủ nông công Trung Quốc).
- We call this room " Party Central. "
- ➥ Chúng tôi gọi căn phòng này là tổng hành dinh.
- Well, at the party, I guess.
- ➥ Well, ở bữa tiệc, tôi đoán vậy.
- There is a multi-party system.
- ➥ Có một hệ thống đa đảng.
- These are some real party-animals.
- ➥ Dân Barcelona nổi tiếng là ăn chơi.
- We're moving this wedding party upstairs.
- ➥ Chúng ta sẽ bày tiệc ở trên kia.
- The chairman is also the head of the party as the Chairman of the Workers' Party of Korea.
- ➥ Chủ tịch cũng là người đứng đầu đảng với tư cách là Chủ tịch Đảng Lao động Triều Tiên.
- Several party members left the party.
- ➥ Nhiều lãnh tụ bỏ Đảng.
- What party?
- ➥ Bữa tiệc nào cơ?
- The party.
- ➥ Cuộc liên hoan.
- Thousands of Communist Party members publicly burned their party cards.
- ➥ Hàng ngàn thành viên Đảng Cộng sản Azerbaijan đã công khai đốt thẻ đảng viên.
- Multi-party system.
- ➥ Hệ thống đa đảng
- Garden party, girls.
- ➥ Buổi tiệc chiêu đãi trong vườn.
- Party, my ass!
- ➥ Vui chơi con khỉ mốc.
- Union scouting party?
- ➥ Đội do thám của quân miền Bắc à?
Các mẫu câu có thể bạn quan tâm
- Đặt câu với từ party A
- Đặt câu với từ party address
- Đặt câu với từ party adjudged bankrupt
- Đặt câu với từ party B
- Đặt câu với từ party girl
- Đặt câu với từ party in breach
- Đặt câu với từ party liable on a bill of exchange
- Đặt câu với từ party line
- Đặt câu với từ party liner
- Đặt câu với từ A-party
- Đặt câu với từ accommodation party
- Đặt câu với từ antecedent party
- Đặt câu với từ antiparty
- Đặt câu với từ assignment of third party
- Đặt câu với từ B-party
- Đặt câu với từ beneficiary party
- Đặt câu với từ boarding party
- Đặt câu với từ bottle-party
- Đặt câu với từ by party
- Đặt câu với từ partus immaturus
- Đặt câu với từ partus maturus
- Đặt câu với từ partway
- Đặt câu với từ party A
- Đặt câu với từ party address
- Đặt câu với từ party adjudged bankrupt
- Đặt câu với từ party B
- Đặt câu với từ party girl
- Đặt câu với từ party in breach
- Đặt câu với từ party liable on a bill of exchange
- Đặt câu với từ party line
- Đặt câu với từ party liner