Đặt câu với từ “contribute“

Bạn cần đặt câu với từ contribute nhưng băn khoăn chưa biết đặt như nào cho đúng và hay. Dưới đây là các mẫu câu song ngữ Anh - Việt chọn lọc hay nhất có từ “contribute” trong bộ từ điển Từ Điển Anh - Việt để bạn tham khảo. Hy vọng với danh sách này các bạn sẽ tìm cho mình những câu ưng ý nhất. Nhưng trước hết chúng ta sẽ xem nghĩa của từ “contribute” là gì để hiểu thêm nhé!

Đặt câu với từ contribute

  • To actively contribute in human capital development.
  • ➥ Đây là một nguồn lực quan trọng đóng góp cho phát triển kinh tế xã hội của huyện.
  • Charles and I would be delighted to contribute.
  • ➥ Charles và tôi rất vui được đóng góp.
  • Ephesus did not contribute ships but gave financial support.
  • ➥ Ephesus đã không đóng góp tàu bè nhưng đã hỗ trợ tài chính cho Liên minh này.
  • How does the volunteer spirit contribute to congregation meetings?
  • ➥ Tinh thần tình nguyện góp phần thế nào vào các buổi họp hội thánh?
  • Because the sixth need is to contribute beyond ourselves.
  • ➥ Bởi vì nhu cầu thứ sáu là sự hy sinh vượt qua chính bản thân.
  • Even those with little means contribute what they can.
  • ➥ Ngay cả những người có tài chính eo hẹp đóng góp tùy theo hoàn cảnh của mình.
  • 12 Implementing plans to contribute will make us cheerful.
  • ➥ 12 Thực hiện dự tính đóng góp đem lại niềm vui cho chúng ta.
  • GOOD health can contribute much to a person’s happiness.
  • ➥ SỨC KHỎE tốt có thể góp phần nhiều cho đời sống hạnh phúc.
  • You contribute much to the strength of the Church.
  • ➥ Các anh em đóng góp rất nhiều sức mạnh cho Giáo Hội.
  • Employer payments , based on total payroll , contribute to the program .
  • ➥ Số tiền thanh toán của người sử dụng lao động , dựa trên tổng tiền lương , góp phần xây dựng chương trình này .
  • The home environment is thought to contribute to school violence.
  • ➥ Môi trường gia đình được cho là có đóng góp vào bạo lực học đường.
  • □ What practical steps may contribute to more orderly wedding receptions?
  • ➥ □ Những biện-pháp thực-tế nào có thể giúp cho các tiệc cưới được diễn-tiến trật-tự?
  • Other parts of the brain also contribute to our uniqueness.
  • ➥ Các phần khác của bộ óc cũng góp phần làm chúng ta thành con người độc đáo.
  • Such a sick mental outlook may contribute to poor health.
  • ➥ Một quan điểm bệnh hoạn như thế có thể làm hại sức khỏe.
  • How might you be able to contribute to disaster relief?
  • ➥ Anh chị có thể góp phần vào công tác cứu trợ như thế nào?
  • A variety of factors may contribute to lack of fluency.
  • ➥ Nhiều yếu tố khác nhau có thể gây ra việc nói năng thiếu lưu loát.
  • Neighbourhood gangs are thought to contribute to dangerous school environments.
  • ➥ Các băng đảng trong khu vực cũng được cho là góp phần tạo ra các môi trường học đường nguy hiểm.
  • Working together, all can contribute to the congregation’s spiritual advancement.
  • ➥ Cùng sinh hoạt chung, mọi người có thể góp phần vào sự tiến bộ thiêng liêng của hội thánh.
  • Until then, you either contribute, or you keep it shut, Travis.
  • ➥ Cho đến lúc đó, anh có thể đóng góp ý kiến hoặc im lặng, Travis.
  • Upbuilding conversation can contribute much to the happiness of a family.
  • ➥ Cuộc nói chuyện có tính cách xây dựng có thể góp phần đáng kể vào hạnh phúc của gia đình.
  • Why is it wrong to contribute to cliques in the congregation?
  • ➥ Tại sao kết bè phái trong hội thánh là sai?
  • Changes in human society can also contribute to insect-borne disease.
  • ➥ Những thay đổi trong xã hội loài người cũng có thể góp phần làm lây lan các bệnh do côn trùng truyền.
  • What factors contribute to the success of the Family Worship evening?
  • ➥ Những yếu tố nào góp phần giúp Buổi thờ phượng của gia đình thành công?
  • What will contribute to our joy and success in the ministry?
  • ➥ Điều gì góp phần vào niềm vui và sự thành công trong thánh chức?
  • And do these traits not contribute to injustices in the world?
  • ➥ Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới?
  • Hairspray , mousse , and gel may contribute to dandruff in some people .
  • ➥ Keo xịt tóc , mút và gel cũng có thể góp phần gây ra gàu ở một vài người .
  • To illustrate: Most people agree that automobiles contribute to global warming.
  • ➥ Để minh họa: Phần đông người ta đều đồng ý rằng xe hơi góp phần làm địa cầu ấm lên.
  • Because we're saying that anybody can contribute things to this commons.
  • ➥ Bởi vì chúng tôi nói rằng ai cũng có thể đóng góp vào cái chung này.
  • Did her egg cell, or ovum, contribute at all toward her pregnancy?
  • ➥ Trứng, hoặc noãn tử, của bà có góp phần nào cho việc thai nghén không?
  • How do loyalty, communication, honor, and respect contribute to a happy marriage?
  • ➥ Sự chung thủy, trò chuyện, tôn trọng và kính nể góp phần làm hôn nhân được hạnh phúc như thế nào?
  • How do prayer and meditation contribute to our giving a thorough witness?
  • ➥ Việc cầu nguyện và suy ngẫm giúp chúng ta làm chứng cặn kẽ như thế nào?
  • We can contribute to their joy and their feeling of deep satisfaction.
  • ➥ Chúng ta có thể làm cho cha mẹ vui lòng và cảm thấy mãn nguyện.
  • A steady player who never fails to assist and contribute lastminute goals .
  • ➥ Cầu thủ trung kiên lúc nào cũng hỗ trợ và góp vào những bàn thắng đến những giây cuối cùng .
  • Each individual should contribute his part, as Paul goes on to explain.
  • ➥ Mỗi người có bổn phận chu toàn vai trò của mình, như Phao-lô giải thích tiếp.
  • Turned your back on Jaime for refusing to contribute to its future.
  • ➥ Quay lưng lại với Jaime vì nó từ chối cống hiến cho tương lai của gia tộc.
  • (b) How may conducting a Bible study contribute to a joyful ministry?
  • ➥ (b) Làm thế nào việc hướng dẫn Kinh Thánh góp phần tạo niềm vui trong thánh chức?
  • Deficiency or blockage of virilizing hormones (androgens) can also contribute to feminization.
  • ➥ Sự thiếu hụt hoặc tắc nghẽn các hormone nam tính (androgen) cũng có thể góp phần vào sự nữ hoá.
  • The mountains also contribute to dangerous downdrafts, which we call wind shear.”
  • ➥ Các rặng núi cũng góp phần làm cho gió cản mạnh, đổi hướng và tăng tốc”.
  • This can also dry out the nasal membranes and contribute to nosebleeds .
  • ➥ Điều này cũng có thể làm khô màng mũi và góp phần làm chảy máu cam .
  • A steady player who never fails to assist and contribute last-minute goals .
  • ➥ Cầu thủ trung kiên lúc nào cũng hỗ trợ và góp vào những bàn thắng đến những giây cuối cùng .
  • Your ability to contribute is not dependent upon your calling in the Church.
  • ➥ Khả năng đóng góp của các anh em không tùy thuộc vào sự kêu gọi của các anh em trong Giáo Hội.
  • This can contribute to a total quality culture and parts-per-million capability.
  • ➥ Điều này có thể đóng góp vào tổng văn hóa chất lượng và khả năng một phần triệu.
  • Contribute family history information to the Church’s current computer programs for family history.
  • ➥ Đóng góp dữ liệu lịch sử gia đình cho các chương trình vi tính hiện nay của Giáo Hội về lịch sử gia đình.
  • 17 Two other things contribute to a successful marriage: Christian love and communication.
  • ➥ 17 Có hai điều khác nữa góp phần cho cuộc hôn nhân thành công: tình yêu thương tín đồ Đấng Christ và sự trò chuyện.
  • Still others donated snow tires for the trucks or offered to contribute money.
  • ➥ Những công ty khác tặng bánh xe vận tải chạy trên tuyết hoặc cho tiền.
  • Shape will contribute to the speed with which the runoff reaches a river.
  • ➥ Hình dạng có ảnh hưởng đến tốc độ mà các dòng chảy chảy đến một con sông.
  • By doing so, all these detritivores contribute to decomposition and the nutrient cycles.
  • ➥ Bằng cách làm như vậy, tất cả những loài ăn mùn bã đã góp phần phân hủy và tạo ra các chu trình dinh dưỡng.
  • How can we contribute to “an interchange of encouragement” at the book study?
  • ➥ Tại buổi học cuốn sách, chúng ta “cùng nhau giục lòng mạnh mẽ” bằng cách nào?
  • Some of these organisms contribute significantly to global ecology and the oxygen cycle.
  • ➥ Một số loài vi khuẩn lam đóng góp đáng kể vào sinh thái học và chu trình ôxy toàn cầu.
  • In what ways do Christian elders contribute to the joy of their fellow believers?
  • ➥ Bằng những cách nào các trưởng lão góp phần mang lại niềm vui cho anh em đồng đạo?
  • Each worker was asked to contribute one dollar to help in protesting the dispute.
  • ➥ Hãng đó yêu cầu mỗi công nhân đóng góp một Úc-kim [đô-la của Úc-đại-lợi] để giúp tiến hành cuộc tranh chấp.
  • Finally, there are a variety of physical diseases that can contribute to sleep debt.
  • ➥ Ngoài ra, nhiều bệnh về thể chất cũng đưa đến tình trạng thiếu ngủ.
  • How will good communication contribute to happiness in the intimate aspects of married life?
  • ➥ Làm sao sự trò chuyện thông hiểu nhau góp phần mang lại hạnh phúc trong khía cạnh mật thiết của đời sống vợ chồng?
  • Like the contribution of a threshing floor is the way you should contribute it.
  • ➥ + Các ngươi phải dâng phần đóng góp đó giống như cách dâng phần đóng góp của sân đạp lúa.
  • At a global level , we hope to contribute value back to society as well . "
  • ➥ Trên cương vị toàn cầu , chúng tôi cũng muốn đóng góp để đem lại những giá trị cho xã hội . "
  • These data compilations will hopefully contribute toward minimizing poaching threats due to traditional hunting.
  • ➥ Những bộ sưu tập dữ liệu này hy vọng sẽ góp phần giảm thiểu các mối đe dọa săn trộm do săn bắn truyền thống.
  • These are the little air- guns which contribute to make the ice crack and whoop.
  • ➥ Đây là những ít không khí súng mà góp phần làm cho các vết nứt đá và reo.
  • The nearby Canadian Rockies contribute to the city's warm summers, mild winters, and windy climate.
  • ➥ Canadian Rockies gần đó góp phần làm cho thành phố này có mùa Hè mát mẻ, mùa Đông ôn hòa và khí hậu có gió.
  • The accretion of gas by the giant planets can also contribute to the angular momentum.
  • ➥ Sự bồi tụ khí ở các hành tinh khí khổng lồ cũng đóng góp vào mô men động lượng.
  • There are several component charts that contribute to the overall calculation of the Hot 100.
  • ➥ Có một số bảng xếp hạng thành phần đóng góp vào tổng thể của Hot 100.
  • She also used the royalties from her bestselling book, Totto-chan, to contribute to UNICEF.
  • ➥ Bà cũng dùng tiền bản quyền từ cuốn sách của mình Totto-chan: Cô bé bên cửa sổ để đóng góp cho UNICEF.
  • Loss of IL-2 can thereby contribute to the development of autoimmunity in NOD mice.
  • ➥ Mất IL-2 do đó có thể góp phần vào sự phát triển tự miễn nhiễm ở chuột NOD.
  • Jaw muscles that are rigid and lips that scarcely move may contribute to muffled speech.
  • ➥ Còn lời nói bị tắc nghẽn có thể là do các cơ ở quai hàm cứng nhắc và môi ít cử động.
  • The sinking of Kisaragi would contribute to Elrod being posthumously awarded the Medal of Honor.
  • ➥ Chiến công đánh chìm Kisargi đã góp phần vào việc truy tặng Huân chương Danh dự cho Elrod.
  • More than 100 tributaries, streams, creeks, rivulets and the like contribute to the two rivers.
  • ➥ Hơn 100 chi lưu, suối, lạch, ngòi và tương tự góp phần vào hai con sông.
  • This, in turn, will contribute to a sense of accomplishment and joy in the ministry.
  • ➥ Điều này sẽ góp phần mang lại một cảm giác toại nguyện và vui mừng trong thánh chức.
  • A cheerful letter, a phone call, or a visit can greatly contribute to their joy.
  • ➥ Khi con viết một lá thư vui, gọi một cú điện thoại, hoặc đến thăm có thể làm cha mẹ rất vui mừng.
  • Additional fixtures were obtained through the Midweek Section which did not contribute to the overall championship.
  • ➥ Các trận đấu bổ sung diễn ra ở Midweek Section nơi không góp phần vào chức vô địch chung.
  • It means seeing your knowledge as capable of enhancing or being enriched by what others contribute.
  • ➥ Nó có nghĩa là thấy kiến thức của bạn có khả năng nâng cao hay phong phú hơn từ những gì người khác đóng góp.
  • Hence, they are peppered with volcanoes, which also contribute to the formation of the mountainous landscape.
  • ➥ Bởi vậy, quần đảo này có nhiều núi lửa nằm rải rác lấm tấm cũng góp phần tạo nên địa hình núi non.
  • In some parts of the world, poor eyesight and inadequate lighting contribute to difficulty in reading.
  • ➥ Ở một số nơi trên thế giới, vấn đề mắt kém và phòng ốc thiếu ánh sáng khiến việc đọc thêm phần khó khăn.
  • The cc at -1 and -2 are not as conserved, but contribute to the overall strength.
  • ➥ Các cc tại -1 và -2 không bảo thủ, nhưng đóng góp vào cường độ của tổng thể.
  • They can contribute.
  • ➥ Họ có thể đóng góp.
  • How to contribute.
  • ➥ Cách đóng góp công sức.
  • Factors That Contribute to Growth
  • ➥ Yếu tố góp phần vào sự gia tăng
  • Do we contribute to that unity?
  • ➥ Chúng ta có góp phần vào sự hợp nhất ấy không?
  • They can appreciate while you contribute
  • ➥ Họ đánh giá cao khi cậu đóng góp.
  • His words contribute toward having justice done.
  • ➥ Lời của người ấy góp phần thực thi công lý.
  • • What circumstances contribute to effective personal study?
  • ➥ • Những hoàn cảnh nào góp phần cho việc học hỏi cá nhân hữu hiệu?
  • Teachers and Learners: Equal Responsibility to Contribute
  • ➥ Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp

Các mẫu câu có thể bạn quan tâm

Từ vựng tiếng Anh THPT